70 Tổ Chức Người Việt và 900 Cá Nhân Yêu Cầu Thả LS Nguyễn Văn Đài

23/12/2015

Sáng ngày 16/12/2015 khi vừa rời khỏi nhà để đi gặp phái đoàn EU, luật sư nhân quyền Nguyễn Văn Đài (sinh 1969) đă bị một lực lượng công an, an ninh bắt đưa trở lại nhà anh. Họ đọc lệnh bắt theo Điều 88 BLHS “tuyên truyền chống nhà nước” và Lệnh khám xét nhà. Cùng lúc và cũng tại Hà Nội , Lê Thu Hà (sinh 1982) bị xét nơi ở, chị bị giải đi. Cả hai hiện đang bị giam tại Trại giam B14, Hà Nội.

Luật sư Nguyễn Văn Đài là một nhà đấu tranh dũng cảm, kiên cường cho nhân quyền và dân chủ tại Việt Nam. Năm 2006 anh thành lập Ủy Ban Nhân Quyền VN kêu gọi chính quyền tôn trọng quyền con người và thực thi dân chủ. Năm 2007 anh bị bắt và kết án 4 năm tù giam, 4 năm quản chế theo Điều 88 BLHS.

Sau khi ra tù và hết quản chế, anh tích cực tổ chức và tham gia các hoạt động xă hội đ̣i dân quyền ở Hà Nội và các tỉnh. Về mặt tổ chức, tháng 4/2013 anh là người sáng lập Hội Anh Em Dân Chủ (http://haedc.org/) và là một trong số hội nhóm hoạt động tích cực đ̣i dân chủ nhân quyền. Tháng 2 năm 2014 anh giữ vai tṛ Điều phối viên thuộc khu vực Miền Bắc của Hội CTNLT (http://fvpoc.org/), một tổ chức phi chính phủ mà các thành viên là những cựu TNLT trong và ngoài nước. Tháng 10/2015 nhằm phát huy sức mạnh vận động cho sự tôn trọng nhân quyền, anh tái phục hoạt Ủy Ban Nhân quyền đă có từ 2006 và đổi tên thành Trung Tâm Nhân Quyền Việt Nam (http://vnhrc.org/).

Về hoạt động, Ls. Nguyễn Văn Đài không ngừng bày tỏ chính kiến về mọi mặt đời sống xă hội, đất nước từ những cái chết oan trong tay công an, biểu t́nh của dân oan, đến các chính sách, lănh đạo nhà nước, và đặc biệt là t́nh h́nh biển Đông.

Ls Nguyễn Văn Đài thường xuyên gặp gỡ các quan chức ngoại giao đoàn của các nước, các nghị sĩ, dân biểu của nhiều quốc hội dân chủ, các nhà hoạt động nhân quyền quốc tế nhằm vận động các nước áp lực chính quyền độc tài tôn trọng nhân quyền và thực thi các cam kết quốc tế.

Dù đă hết quản chế, nhưng nhà Ls. Đài vẫn thường xuyên bị canh giữ bởi một lực lượng an ninh thương phục, ngăn cấm không cho anh đi ra khỏi nhà để tham dự các cuộc gặp gỡ hay hoạt động. Thậm chí, an ninh cũng đă đặt máy nghe lén ở tường nhà bên cạnh, gắn camera theo dơi ở phía nhà đối diện. Anh đă bị nhiều lần an ninh giả dạng côn đồ hành hung, hai lần nghiêm trọng nhất là vào tháng 5/2014 và mới đây là 6/12/2015 tại Nghệ An.

Nữ hoạt động Lê Thu Hà (sinh 1982) bắt đầu xuất hiện với các bài thơ tự sáng tác về các vấn đề bất cập xă hội. Chị lần bước vào hẳn con đường chông gai của đấu tranh dân chủ nhân quyền cho VN. Sau khi Hội AEDC ra đời không lâu, chị đă tự nguyệt tham gia. Với khả năng Anh ngữ, chị phụ trách vị trí thư kư và phụ trách ngoại giao cho Hội AEDC. Trước đó, chị đă bị câu lưu nhiều giờ và bị tich thu phương tiện thông tin v́ tham gia vào ê kíp Lương Tâm TV – một kinh truyền thông của giới bất đồng chính kiến trong nước.

Tất cả mọi hoạt động của Ls Nguyễn Văn Đài và Lê Thu Hà đều nằm trong phạm vi các quyền cơ bản của con người, bao gồm quyền tự do lập hội, quyền tự do ngôn luận, quyền tự do hội họp ôn ḥa và quyền tự do đi lại. Trong các quyền cơ bản đó, các nhà hoạt động có quyền sử dụng các nguồn lực, từ cá nhân hay từ nhiều người khác, để cổ xúy và bảo vệ nhân quyền tại VN.

Chính quyền VN phải tôn trọng các cam kết quốc tế về thực thi các tiêu chuẩn nhân quyền, trong đó là cam kết tạo không gian cho truyền thông phi nhà nước, không gian cho XHDS và hoạt động của người bảo vệ nhân quyền. Việc bắt Ls Nguyễn Văn Đài  và Lê Thu Hà sáng ngày 16/12/2015 là một hành động hoàn toàn bất chính và bất xứng trong tư cách chính quyền VN đang là thành viên của Hội đồng Nhân quyền LHQ.

Trên cơ sở đó, chúng tôi, bao gồm các tổ chức XHDS, các tổ chức chính trị, các cá nhân trong và ngoài nước, cùng kư tên yêu cầu chính quyền VN hăy trả tự do vô điều kiện cho Ls Nguyễn Văn Đài và Lê Thu Hà.

Việt Nam, ngày 23 tháng 12 năm 2015.

A. Bàn tay nhân quyền:

900 bàn tay nhân quyền (https://web.facebook.com/quangson.ly.91/media_set?set=a.1733540030200177.1073741842.100006325901650&type=3&uploaded=9&__mref=message_bubble) đă giơ cao yêu cầu thả tự do Đài và Hà. 600 tấm h́nh được đưa vào ráp thành h́nh Ls Nguyễn Văn Đài.

B. Các tổ chức kư tên:

  1. Hội CTNLT: Bs. Nguyễn Đan Quế, Lm. Phan Văn Lợi
  2. Hội AEDC: Phạm Văn Trội, Nguyễn Trung Tôn
  3. Hội Bach Dang Giang Foundation; Sài G̣n: ThS Phạm Bá Hải
  4. Mạng lưới Nhân quyền Việt Nam; Hoa Kỳ: TS Nguyễn Bá Tùng
  5. Người Bảo Vệ Nhân Quyền; Việt Nam: Vũ Quốc Ngữ
  6. Sài G̣n Báo; Sài G̣n: LM Lê Ngọc Thanh
  7. Diễn đàn XHDS; Hà Nội: TS Nguyễn Quang A
  8. Con Đường Việt Nam; Sài G̣n: Hoàng Dũng
  9. Đảng Việt Tân: Gv Phạm Minh Hoàng;
  10. Việt Nam Thống Nhất Đảng; Hà Nội: Lê Ái Quốc
  11. Phong trào Yểm trợ Khối 8406; Vancouver, Canada: Lạc Việt
  12. Đảng Dân chủ Nhân dân; Việt Nam: Lê Nguyên Sang
  13. Nhóm Sinh Hoạt Cộng Đồng Bắc California; California, USA: Trần Long
  14. Nhóm Vietlist.us; California, USA
  15. Hội Phụ nữ V́ Nhân quyền VN; Hoa Kỳ: Jane Do Bui, Lanney Trần
  16. Nhóm VĂN LANG PRAHA; Praha, CH Séc
  17. Khối 1906 Úc Châu; Sydney, Australia: Trần Hồng Quân.
  18. Diễn Đàn Hội Luận Phỏng Vấn Hiện T́nh VN Hệ Thống Phát Thanh PALTALK
  19. Đảng Dân Chủ Việt; California, USA: Nguyễn Thế Quang
  20. Hội Phụ Nữ Âu Cơ; Hoa Kỳ – Úc: Thien Thanh
  21. Thanh Niên Canada V́ Nhân Quyền Cho Việt Nam; Ottawa, Canada: Khue-Tu Nguyen
  22. Mạng lưới Blogger Việt Nam; Việt Nam: Nguyễn Ngọc Như Quỳnh
  23. Khối 1706 yểm Trợ Tự Do Dân Chủ Nhân Quyền Cho Việt Nam; Sydney, Australia; Bảo Khánh
  24. Nhóm Công tác UPR Việt Nam (Vietnam UPR Working Group); Việt Nam: Phạm Lê Vương Các
  25. TỔ CHỨC NHÂN QUYỀN VIỆT NAM – ĐẶNG LÂM  (Đức)
  26. Tăng đoàn Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất; Sài G̣n: Thích Không Tánh
  27. Hội Nhà báo Độc lập; Sài G̣n: Phạm Chí Dũng
  28. Giáo hội Liên hữu LuTheran Việt Nam – Hoa Kỳ; Hoa Kỳ: Ms Nguyễn Hoàng Hoa
  29. Tổ chức Yểm trợ Nhân quyền (HUMAN RIGHTS RELIEF FOUNDATION); NSW, AUSTRALIA: Dang Trung Chinh
  30. Hội Bầu Bí Tương thân Hà Nội: Nguyễn Tường Thuỵ
  31. Tập hợp Dân chủ Đa nguyên; Pháp: Nguyễn Gia Kiểng
  32. Nhóm Bước Chân Lạc Hồng; Sài G̣n: Nguyễn Anh
  33. Phong trào Cách mạng Hoa Sen; Hải Dương: Nguyễn Bá Đăng
  34. Hội bảo vệ Quyền tự do Tôn Giáo: Hà Vân
  35. Ban đại diện Khôi Nhơn Sanh, Cao Đài: CTS Bạch Phụng, CTS Hứa Phi
  36. Nhóm Việt Tân Tương Trợ: Anna Nguyen, USA
  37. TRUNG TÂM VIÊT NAM HANNOVER – CHÂU LÂM  (Đức quốc)
  38. Hội Thánh VN: MS. David Tong, Hoài Mai Phượng, Auckland, New Zealand
  39. Đảng Cộng Hoà Việt Nam: Trịnh Quốc Thảo
  40. Đài Người Việt Hải Ngoại – OVM4TV: Nguyễn Đ́nh Toàn
  41. Cộng Đồng Việt Nam Tỵ Nạn Cộng Sản Tại Ḥa Lan: Nguyễn Hữu Phước
  42. Cộng Đồng Việt Nam tại Liège, Belgium: Lê Hữu Đào
  43. Giáo hội Phật Giáo Ḥa Hảo Thuần túy: Lê Quang Hiển, Lê Văn Sóc
  44. Phong trào Phụ nữ Việt Nam hành động cứu nước; Trần Thị Hồng Khương, PA 17067, USA
  45. HỌP MẶT DÂN CHỦ: T.M. Ban Phối Hợp LÂM ĐĂNG CHÂU
  46. Hội Người Việt Cao Niên vùng Hoa Thịnh Đốn, USA: DS Nguyễn Mậu Trinh, Hội trưởng
  47. Lực lượng Dân tộc Cứu nguy Tổ quốc; California, USA; Trần Quốc Bảo: Chủ tịch Hội đồng Điều hợp Trung ương
  48. Phong trào Quốc dân Đ̣i trả tên Sài G̣n; Auckland, New Zealand; Linh mục Nguyễn Hữu Lễ
  49. Phong Trào Diên Hồng Thời Đại; Hoa Kỳ: Phạm Trần Anh
  50. Phong Trào Đoàn Kết Việt Nam Cộng Ḥa; Hoa Kỳ: Nguyễn Thanh Liêm
  51. Phong Trào Yểm Trợ Tự Do Tôn Giáo và Nhân Quyền Cho Việt Nam; Hoa Kỳ: HT Thích Nguyên Tri
  52. Phong Trào Toàn Dân Dựng Cờ Dân Chủ; Hoa Kỳ: Cao Xuân Khải
  53. Hội Ái Hữu Tù Nhân Chính Trị và Tôn Giáo Việt Nam; Doăn Hưng Quốc
  54. Khối 8406 Nam California; Hoa Kỳ: Vũ Hoàng Hải
  55. CLB Thi Văn Tao Đàn Hải Ngoại; Hoa Kỳ: Vũ Lang
  56. Tập hợp Đồng Tâm; New South Wales, Australia; Tổng Thư kư Lư Việt Hùng
  57. Quỹ Tù nhân Lương tâm Việt Nam; Australia; Phùng Mai
  58. Truyền Thanh & Truyền H́nh Khối 8406 Hoa Kỳ; Hoa Kỳ: Amiee Hoàng Lam Hương
  59. Tổ chức Dân chủ Việt Nam; California, USA: Nguyen Thanh Trang
  60. CLB Nhà báo Tự do; California, USA; Nguyễn Văn Hải
  61. Hội Phụ nữ Nhân quyền Việt Nam; Trần Thị Nga, Huỳnh Thục Vy
  62. Uỷ Ban Vận Động CPC; California, USA; Nguyễn Tấn Lạc
  63. Hội Đồng Liên Kết Đấu Tranh Dân Chủ Nhân Quyền Cho Việt Nam; California, USA; Lạc Việt
  64. Hiệp hội Đoàn kết Công Nông Việt Nam; Sài g̣n, Việt Nam; Trương Quốc Việt và Nguyễn Mai
  65. Nghị Hội Toàn Quốc Người Việt tại Hoa Kỳ; Nguyễn Ngọc Bích
  66. Cộng Đồng Người Việt Tự Do Vùng Ottawa; Ontario, Canada; Haquyen Nguyen
  67. Lao Động Việt; Đại diện: Đỗ Thị Minh Hạnh
  68. Khối Tự do Dân chủ 8406; Đại diện: Kỹ sư Đỗ Nam Hải.
  69. Nhóm Linh mục Nguyễn Kim Điền; Đại diện: Linh mục Nguyễn Hữu Giải
  70. Lực lượng Quốc dân Dựng cờ Dân chủ; Hoa Kỳ; Đại diện: Tran Quoc Huy, Phó Chủ tịch Ngoại vụ.

C. Danh sách cá nhân kư tên:

1.       Lê Anh Hùng; Nhà báo độc lập, Hà Nội

2.       Nguyễn Huy Hoàng; Hà Nội

3.       Nguyễn Ngọc Thu; Hamburg, Đức

4.       Lê Thanh Tùng; Sài G̣n

5.       Phạm Minh Hoàng; Cựu TNLT; Sài G̣n

6.       Nguyễn Ngọc Đức; Paris, Pháp

7.       Nghê Lữ; Phóng viên; San Jose, Hoa Kỳ

8.       Phạm Thành; Nhà báo; Hà Nội

9.       Đinh Hữu Thoại; Linh mục DCCT; Sài G̣n

10.   Phạm Ngọc Thạch; Mục sư

11.   Lê Công Định; Cựu TNLT; Sài G̣n

12.   Khuong Thanh; Hà Nội

13.   Nguyễn Thị Thanh Vân; Paris, Pháp

14.   Nguyễn Hữu Vị; Paris, Pháp

15.   Trần Thị Cơ; Paris, Pháp

16.   Lê Văn Khôi; Yên Thành, Nghệ An

17.   Hoàng Phát; Đảng Việt Tân

18.   Nguyễn Vị Quốc; Thừa Thiên – Huế

19.   Nguyễn Trung Trực; Cựu TNLT; Quảng B́nh

20.   Nguyễn Kim Ngân; Vĩnh Long

21.   Nguyễn Văn Hải; Nghệ An

22.   Trịnh Văn Toàn; Nam Định

23.   Nguyễn Khắc Long; Tournai – BELGIUM

24.   Trần Thị An; Hà Nội

25.   Lư Văn Bảy; Kiên Giang

26.   Lê Đoàn Thể; Hà Nội

27.   Trần Thị Quỳnh Vy; Đồng Nai

28.   Trương Văn Thái; Sài G̣n

29.   Nguyễn Văn Thông; Nghệ An

30.   Đặng Ngọc Minh; Cựu TNLT; Trà Vinh

31.   Nguyễn Đặng Vĩnh Phúc; Cựu TNLT; Trà Vinh

32.   Nguyễn Văn Lợi; Trà Vinh

33.   Nguyễn Mạnh Hùng; Mục sư, Sài G̣n

34.   Q. VO; Flevoland, Nederland

35.   Nguyen Van Hoang; Pháp

36.   Ha Vo; Moss, Na Uy

37.   Trần Xuân Huyền; Glasgow, Scotland

38.   Đặng Thanh Lan; California, USA

39.   Duykim Dang; Austin, TX, USA

40.   Mai Huu Thoi; Pháp quốc

41.   Viet Hung Kieu; Nijmengen, Nederland

42.   Vơ Ngoc Tâm; Na Uy

43.   Nguyễn Trung Tôn; Mục sư; Thanh Hóa

44.   AN VU NGUYEN; Rotterdam, Hà Lan

45.   Quyen THANH PHAM; Rotterdam, HàLan

46.   Nguyễn Cường; Kinh doanh; Praha, CH Séc

47.   Trương Quốc Cường; Long An

48.   Đe Trần; London, UK

49.   Vũ Thạch; Sài G̣n

50.   Nguyễn Tuấn Nghĩa; Hà Nội

51.   Tuan Dang; Anh Quốc

52.   Nguyễn Văn Hùng; Linh mục; Đài Loan

53.   Trần Ngọc Thảo Sương; Sài G̣n

54.   Dương Hoàn Vũ; Paris – Pháp

55.   Trương Thế Ḿnh; Washington, USA

56.   Vũ Giang; California, USA

57.   Nguyễn Tuấn Khanh; nhạc sỹ, Sài G̣n

58.   Nguyễn Khắc Dũng; Sài G̣n

59.   Đỗ Đức Hợp; Sài G̣n

60.   Loi Phan; Đức Quốc

61.   Nguyễn Phương Đông; Coudrecieux, France

62.   Ngô Thị Thúy Vân; Nhóm Văn Lang; Praha, Cộng ḥa Séc

63.   Đoàn Xuân Tuấn; Portsmouth, UK

64.   Lê Bá Diễm Chi (Song Chi); Oslo, Na Uy

65.   Nguyễn Trần Duy Khang; Sài G̣n

66.   Nguyễn Ngọc Phú; Grünstadt – Germany

67.   Jane DoBui; California, Hoa Kỳ

68.   Thuy Hall; Kansas, USA

69.   Trần Thị Thanh  Tâm; Warszawa Balan

70.   Daisy Doan; Georgia, USA

71.   Kim Ngọc Huỳnh; Kentucky, USA

72.   Lữ Tấn Ḥa; Sài G̣n

73.   Vu Huy Do; Washington,  USA

74.   Nguyen Dinh Nguyen; Garland, TX , USA

75.   Tich Vo; Canada

76.   Hung Viet Bui; Oregon, USA

77.   Long Lê; Virginia, USA

78.   Dương Kim Yến; Oslo, Na Uy

79.   Duong Nguyen; Frankfurt, Germany

80.   Nguyễn Mỹ Hào; California, Hoa Kỳ

81.   Huỳnh Quốc Anh; Vancouver, Canada

82.   Lê Quang Trung ; Oregon – Hoa Kỳ

83.   Vũ Hải Long; Sài G̣n

84.   Nguyễn Thị Xuân Hoa; Tournai – BELGIUM

85.   Nguyễn Thúy An; Bruxelles-BELGIUM

86.   Nguyễn Anh Đễ; Đan Mạch

87.   Nguyen Si Chuong; Bruxelles – BELGIUM

88.   Mau Le; Florida, USA

89.   Nguyen Ba Duy; Dallas, USA

90.   Nguyễn Minh Hải; B́nh Dương

91.   Bùi Văn Phú; Giáo chức/Nhà báo tự do; California, USA

92.   Bao Huynh; Califonia, USA

93.   Tony (Tung) V Huynh; San Jose, CA, USA

94.   Quynh Dao; Hội viên Ân Xá Quốc Tế; Úc Châu

95.   Phạm Minh Vũ; Quảng Trị

96.   Phạm Đ́nh Trọng; Canbera – Australia

97.   Vũ Thúy Lan; Canbera – Australia

98.   NGUYỄN MINH TÂM; thành viên KHỐI 1906; NSW, Úc Châu

99.   Phạm Diễm Hương; Sacramento, CA, Hoa Kỳ

100.            Hội An; Vancouver,BC, Canada

101.            Lê Diễn Đức; nhà báo; Houston, Hoa Kỳ

102.            Trương Minh Tịnh; Giám đốc Cty Tithaco PVY LTD; Prospect, Australia

103.            Khanh Lan; Praha, Cộng ḥa Séc

104.            Alain Tardy; Ái hữu Dân chủ Quốc tế; Paris, Pháp

105.            Doan Tran Duc; Ái hữu Dân chủ Quốc tế; Paris, Pháp

106.            Nguyễn Xuân Diệu;         Nghệ An

107.            Vũ Tiến Thành; Đồng Nai, Việt Nam

108.            Đặng Thanh Quư; Washington, USA

109.            Dai Huynh; Florida, USA

110.            Nguyễn Thế Quang; California, USA

111.            Trần Quốc Hùng; Cựu giáo viên; Sài G̣n

112.            Hoàng Hà; Giám đốc Đài phát thanh Tiếng Nước Tôi; Massachusetts, USA

113.            Phạm Xuân Phụng;          Hà Nam

114.            Ho LY; Brantford, Ont, Canada

115.            Cao Ngoc Quynh; HRW

116.            Nguyễn Nhân Tuấn; Georgia, USA

117.            Lương Thiên Quang; Du học sinh; Hàn Quốc

118.            Bùi Ngọc Mai; Cử nhân Khoa học; Sài G̣n

119.            Tue Tràn; USA

120.            Đinh Đức Long; Ts.Bs.; Sài G̣n

121.            Trần Vĩnh Luân; Sóc Trăng

122.            Trần Khắc Sáng; Nghệ An

123.            Nguyễn Văn Đài; Tiền giang

124.            Bùi Thị Minh Trâm; Sài G̣n

125.            LARRY TRAN; SAN DIEGO, CA, USA

126.            Nguyen Thu Hien; Hà Nội

127.            Nguyễn Văn Đức; Sài G̣n

128.            Ton Dziên; California, USA

129.            Nguyễn Anh Ngọc; Hà Nội

130.            Thích Thiện Minh; Thượng toạ; Sài G̣n

131.            Lưu Văn Vịnh; Hải Dương, Việt Nam

132.            Phạm Hồng Thắm; Nhà báo nghỉ hưu; Hà Nội

133.            Phương Phan; California, USA

134.            Trương Thành Nhân; Lâm Đồng

135.            Lê Khánh Hùng; Hà Nội

136.            Lê Thị Phương Thảo; Phú Nhuận, Sài G̣n

137.            Phạm Công Danh; Sài G̣n

138.            Nguyễn Thị Thanh B́nh; Washington D.C,Hoa Kỳ

139.            Tô Oanh; Thầy giáo nghỉ hưu; Bắc Giang

140.            Đặng Thanh Hiền; Bà Rịa – Vũng Tàu

141.            Phạm Anh Tuấn; Kỹ sư; Sydney, Australia

142.            Kien Tran; California, USA

143.            Hoa Nguyen; Texas, USA

144.            Cao Ngọc Quỳnh; USA

145.            Nguyen Gia Quoc; Minnesota, USA

146.            Nguyen Minh Tam;         Minnesota, USA

147.            Martino Nguyen; Minnesota, USA

148.            Đồng Thị Mỹ Hạnh; B́nh Phước

149.            Lưu Quư Định; Munic, Germanie

150.            Phan Văn Phong; Hà Nội

151.            Lê Gia Khánh; Hà Nội

152.            Phùng Thị Trâm; Hà Nội

153.            Nguyễn Hà Hùng Chương;           Sài G̣n

154.            Nghiêm Việt Anh; Hà Nội

155.            Nguyễn Trung Lĩnh; Hà Nội

156.            Trần Thế Tân      ; Sài G̣n

157.            Lê Hồng Phong; Sài G̣n

158.            Lê Văn Hùng; Thừa Thiên – Huế

159.            Quân Nguyễn; Kỹ sư kết cấu; California, USA

160.            Nguyễn Thượng Long; Hà Nội

161.            Phạm Đ́nh Dương; Hải Dương

162.            Tạ Phong Tần; nhà báo tự do, Califonia, USA

163.            Huỳnh Ngọc Tuấn; Nhà văn; Tiền Giang

164.            Huỳnh Thị Xuân Mai; Tiền Giang

165.            Ngô Quang Minh; Buôn Ma Thuột

166.            Truong Ngoc My; California, USA

167.            Mai Khắc Đồng; Hà Nội

168.            Lan Pham; Melbourne, Australia

169.            Chi To; Melbourne, Australia

170.            Hanh M.Tran; Thủ thư; Melbourne Australia

171.            Jasmine Tran; Poissy, France

172.            Tallys Tran; Colombes, France

173.            May Dang; Melbourne, Australia

174.            Huy Pham; Westminster, CA, USA

175.            Ngoc To; ‎Pennsylvania, USA

176.            Mong Nguyen; ‎Pennsylvania, USA

177.            Lê Thăng Long; Cựu TNLT; Sài G̣n

178.            Vũ Quang Thuận; Cựu TNLT; Hà Nội

179.            Hoàng Sơn; Hải Pḥng

180.            Nguyễn Văn Lịch; Hà Nội

181.            Nguyên Thạch; Khánh Hoà

182.            Hồ Thị Hoàng Phương; Sài G̣n

183.            Thi Van Tran       ; Melbourne, Australia

184.            Joseph Tran;      Californila, USA

185.            Nguyễn Ngọc Như Quỳnh; Khánh Hoà

186.            Bùi Quang Thắng; Hà Nội

187.            Lê Hữu Chính; Toronto, Canada

188.            Phan Xuân Lương; Đắc Lắc

189.            Quang Tran;       New Jersey, USA

190.            Phung Nguyen; California, USA

191.            Hao Pham; California, USA

192.            Tough  Huynh; California, USA

193.            Hoàng Xuân Cảnh; Thái B́nh

194.            Do Minh Thuy; Sài G̣n

195.            Bui Xuan Sinh; Virginia, USA

196.            Nguyễn Bảo Quốc; Gia Lai

197.            Joseph Tran; Illinois, USA

198.            Long Nguyen; Victoria, Australia

199.            Leanne Nguyen; Virginia, USA

200.            Phạm Toàn; Nhà giáo; Hà Nội

201.            Nguyễn Thị Hải Yến; Tiến sỹ; CHLB Đức

202.            Martin Hagn; CHLB Đức

203.            Vơ Văn Tạo;        Nhà báo; Khánh Hoà

204.            Nguyễn Quốc Vũ; Praha, CH Séc

205.            Trần Bang; Kỹ sư; Sài G̣n

206.            Nguyễn Thị Khánh Trâm; Nghiên cứu viên; Sài G̣n

207.            Tuan Le; Michigan, USA

208.            Dương Văn Minh; Kỹ sư; Sài G̣n

209.            Đỗ Nam Trung; Nam Định

210.            Đỗ Vũ; Oppland fylke, Na Uy

211.            Vũ Thành Giang; Vĩnh Phúc

212.            Phạm Tấn Thăng; Kiên Giang

213.            Nguyễn Xuân Nghĩa; nhà văn, cựu TNLT; Hải Pḥng

214.            Nguyễn Thị Nga; Hải Pḥng

215.            Huynh Khuong Trung; California, USA

216.            Ngo Dat, California, USA

217.            Tony To; Texas, USA

218.            Bùi Lệ Huyền; USA

219.            Nguyễn Minh Nhựt; Sài G̣n

220.            Liem Nguyen; Minnesota, USA

221.            Hạ Huyên; nhà báo độc lập; California, USA

222.            Đôn Nguyễn; Florida, USA

223.            Vinh Lê; Alberta, Canada

224.            Nguyen Duc Luan; California, USA

225.            Nguyen Thi Vinh; California, USA

226.            Trần Duy Khánh; Nam Định

227.            Nguyễn Quang Vinh; Hà Nội

228.            Nguyễn Hồng Hải Nam; Osaka, Nhật Bản

229.            Mo Tran; Australia

230.            Vơ Hữu Lộc; Khánh Hoà

231.            Nguyễn Xuân Quy, Tiền Giang

232.            Trần Công Khánh; Hải Pḥng

233.            Vơ Văn Hiền; Sài G̣n

234.            Phan Đ́nh Vương; Sài G̣n

235.            Ngô Ngọc Hà; B́nh Dương

236.            Thi Hoang; California, USA

237.            Đỗ Thái B́nh; Kỹ sư đóng tàu, Phó Chủ tịch Hội KHKT Đóng tàu Việt Nam

238.            Doăn Kiều Anh; Kỹ sư; Sài G̣n

239.            Khúc Thừa Sơn; Đà Nẵng

240.            Phay Van; blogger; Đồng Nai

241.            Vũ Thị Kiều Hạnh; CHLB Đức

242.            Vũ Thị Khiếu; CHLB Đức

243.            Nguyễn Vũ Thị Thu Phượng; CHLB Đức

244.            Vũ Ngọc Long; CHLB Đức

245.            Nguyễn Anh Thư; CHLB Đức

246.            Nguyễn Anh Thy; CHLB Đức

247.            Nguyễn Thanh Cường; CHLB Đức

248.            Nguyễn Vũ Hoàng Khanh; CHLB Đức

249.            Nguyễn Vũ Diễm Vân; CHLB Đức

250.            Vũ Quốc Quỳnh; CHLB Đức

251.            Pray Trần; Sài G̣n

252.            Hồ Nam Trân; Tiến sỹ; Ecublens, SWITZERLAND

253.            Thu Tran; Queensland, Australia

254.            Trần Quốc Việt; Sài G̣n

255.            Tran Thanh; Sài G̣n

256.            Nguyen Dung; Zurich, Switzerland

257.            Thái Doăn Quỳnh; Kỹ sư; Hà Nội

258.            Lê Phước Sinh; Dạy học; Sài G̣n

259.            Nguyễn Phương; Sài G̣n

260.            Đỗ Ngọc Công; Đồng Nai

261.            Lê Mai Đậu; Hồng Kông

262.            Hoàng Minh Tuấn; lao động tự do; Sài G̣n

263.            Chinh Dang; Sydney, Australia

264.            Nguyễn Văn Túc; Cựu TNLT; Thái B́nh

265.            Tống Hồ David Huấn; New Zealand

266.            Nguyễn Thị Thu Hoà; New Zealand

267.            Tống Hồ Hosea Hoành; New Zealand

268.            Tống Hồ Hannah Hạnh; New Zealand

269.            Nguyễn Rose Diên Hồng; New Zealand

270.            Tống Hồ Nguyên Hăn; New Zealand

271.            Phạm Anh Cường; Kỹ sư; Hà Nội

272.            Duy Thanh Phan; Sài G̣n

273.            Lưu Văn Lâm; Sài G̣n

274.            Lê Ngọc Thanh; Linh mục; Sài G̣n

275.            Lư Đăng Thạnh; Sài G̣n

276.            Henry Nguyễn; USA

277.            Nguyen Trung; New South Wales, Australia

278.            Vơ Đ́nh Dũng; Du học sinh; Áo

279.            Đặng Bảo Vy; Paris, Pháp

280.            Hoàng Thị Hồng Lan; Hamburg, Đức

281.            Nguyễn Chí Hoà; Đà Nẵng

282.            Nguyễn Tường Thuỵ; Nhà báo, Hà Nội

283.            Đặng Thái Hoà; Sài G̣n

284.            Huỳnh Văn Tân; Đà Nẵng

285.            Lê Nguyệt Anh; Pháp

286.            Chu Vĩnh Hải; Nhà báo độc lập, Sài G̣n

287.            Nguyễn Hải Đăng; Sài G̣n

288.            Lê Thanh Tùng; Hà Nội

289.            Nguyễn Văn Đề; Hà Nội

290.            Nguyễn Văn Hòa; Hessen, CHLB Đức

291.            Ho Ngoc; Berlin, Germany

292.            Tran Thanh Tung; Berlin, Germany

293.            Tran Quang Tuyen; Berlin, Germany

294.            Nguyễn Xuân Tâm; Bắc Ninh

295.            Nguyễn Khắc B́nh; Hà Nội

296.            Nguyễn Thiện Nhân; kế toán; B́nh Dương

297.            Nguyễn Gia Kiểng; Pháp

298.            Nguyễn Văn Kiên; Hà Nội

299.            Hoàng Duy Khôi; Hải Pḥng

300.            Lê Hồng Hà; công nhân; Washington, USA

301.            Nguyễn Văn Thế; Sài G̣n

302.            Đặng Minh Phương; Đồng Nai

303.            Liên Huỳnh; London; UK

304.            Tho Le; Victoria, Australia

305.            Nguyễn Văn Trọng; Hà Nội

306.            Bùi Đông Nhựt; Kỹ sư điện, Tiền Giang

307.            Trương Hiển Vinh; Kỹ sư cơ khí, Sài G̣n

308.            Không Hy Thiêm; Kỹ sư điện, Khánh Hoà

309.            Trương Bá Thuỵ; Sài G̣n

310.            Trần Đạt; California, USA

311.            Nguyễn Thanh Ngọc; nhân viên văn pḥng, Sài G̣n

312.            Trần Đức Tùng; Sài G̣n

313.            Sivan Lam; Dược sỹ; Florida, USA

314.            Đoàn Trường Giang; Paris, Pháp

315.            Vi Đức Hồi; Cựu TNLT, Lạng Sơn

316.            Phạm Thị Lan; Ninh B́nh

317.            Nguyễn Thị Lành; Thanh Hoá

318.            Phan Phúc Hưng; Sài G̣n

319.            Anthony Hoang; Michigan, USA

320.            Trần Thị Thảo; Giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội

321.            Nguyễn Hữu Tiến; California, USA

322.            B́nh Mai; Sài G̣n

323.            Trần Minh Thảo; Lâm Đồng

324.            Nguyễn Thái Minh; Thái Nguyên

325.            Phan Hoàng Long; Sài G̣n

326.            Hien Nguyen; California, USA

327.            Nguyễn Đỗ Hoàng; Georgia, USA

328.            Henry Hiền Phạm; USA

329.            Hồ Quang Huy; Khánh Hoà

330.            Trần Xuân Quang; Kinh doanh tự do, Nghệ An

331.            Le Thuy; Geneve, Thuỵ Sỹ

332.            Bùi Mạnh Tuấn; CHLB Đức

333.            Maria Thuư Nguyễn; Hải Pḥng

334.            Trần Quang Thành; nhà báo – Bratislava, Slovakia

335.            Đông Xuyến; California, USA

336.            Đào Mạnh Hùng; Sài G̣n

337.            An Hoàng; Hà Nội

338.            Nguyễn Bá Vinh; Khánh Hoà

339.            Nguyễn Văn Chung; Sài G̣n

340.            Nguyễn Tiến Dũng; Hải Pḥng

341.            Ngô Thị Hồng Lâm; Vũng Tàu

342.            Nguyen Tan Vinh; Melbourne, Australia

343.            Lưu Thành; Sài G̣n

344.            Hung Doan; California, USA

345.            Hoat Nguyen; Kỹ sư, Hoa Kỳ

346.            Huỳnh Anh Tú; Cựu Tù nhân Chính trị, Sài G̣n

347.            Phạm Thanh Nghiên; Cựu TNLT, Hải Pḥng

348.            Trung Nguyễn; Texas, USA

349.            Nông Hùng Anh; Đảng viên Việt Tân, Lạng Sơn

350.            Lê Trung Hiếu; Đà Nẵng

351.            Lưu Hồng Thắng; Công nhân, California, USA

352.            Lan Quỳnh; Thanh Hoá

353.            V.P Nguyen; Ontario, Canada

354.            Trương Văn Chiến; Thái B́nh

355.            Hoàng Thị Nga; Nghệ An

356.            Vũ Minh Khánh; Hà Nội

357.            Nguyễn Anh Vũ; B́nh Định

358.            Trần Ngọc Sơn (bút hiệu Nguyễn Trung Chính); Kỹ sư, Pháp

359.            Nguyễn Thanh Hằng; Dược sỹ, Pháp

360.            Tuấn Nguyễn; USA

361.            Ngo Thanh; Plano; Texas, USA

362.            Đặng Bùi;  Cần Thơ

363.            Phan Thị Nga; Hà Nội

364.            Jennifer Truong; California, USA

365.            Nguyễn Công Thủ; Chợ Mới, An Giang.

366.            Tâm Hồ; Springfield; Virginia, USA

367.            Phùng Thế Dũng; Đồng Tâm; Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

368.            Nguyễn Văn Thượng; Nghi Kiêu; Nghi Lôc, Nghệ An

369.            Lư Thanh Trân; California, Hoa Kỳ

370.            Vinh Nguyen; Garden Grove, California, USA

371.            Duyen Anh Le; Anaheim, CA, USA

372.            Vũ Hồng Ánh; Sài G̣n

373.            Nguyễn Văn Hải; California, USA

374.            Cici Do; Huntington Beach, CA, USA

375.            Minh Nguyen; Anaheim, California, USA

376.            Phạm Văn Minh; Đông Anh, Hà Nội

377.            GV Nguyễn Huy Thành; Cẩm Khê, Phú Thọ

378.            Bùi Chí Tâm, An Hải, Lư Sơn, Quảng Ngăi

379.            LS  Lê Quốc Quân; Hà Nội

380.            Huỳnh Thanh Phong; Quận 2; Sài G̣n

381.            KTS Kiều Việt Hùng; Hoa Lư, Ninh B́nh

382.            Van Toi Huynh;  Nyborgvej 186; 5700; Svendborg; Denmark

383.            Le Huu My; USA

384.            Lưu Văn Kiều; Quảng Nam

385.            Trần Đức Thạch;  Nghệ An

386.            Thái Văn Dung; Nghê An

387.            Đậu Văn Dương; Nghệ An

388.            Lê Văn Kiệt; Bruxelles Belgium

389.            Phan H Phương; Anaheim; CA; USA

390.            Cao Xuân Ánh; Anaheim; Califofornia

391.            Lành Phạm; Lynnwood; USA

392.            Lê Huy Vu; San Francisco; CA; USA

393.            Huỳnh Thị Loan; Sai G̣n

394.             Đặng Đ́nh Khởi; Sài G̣n

395.             Lưu Đức Tiến (Trí Lưu*; Guelph; Ontario; Canada

396.            Thanh Hà Vũ; Long Beach; California; USA

397.             Vũ Quốc Thúc; 30 Allée de l’Arlequin 92000 Nanterre France

398.             Nq. Nguyễn; West Covina; Califonia; USA

399.             Minh Lưu; Toronto; Cânda

400.             Thuy Luu; Richmond Hill; Canada

401.            Tran Ngoc; Richmond Hill; Canada

402.            Tran Nga; Richmond Hill; Canada

403.            Ngan Doan; Minnesota; USA

404.            Dương Trần; Sài Gon

405.            Loan Luu; Hamilton; Canada

406.            Chau Nguyen ; Hamilto; Canada

407.            David Luu; Hamilto; Canada

408.            Quang Luu;  Hamilto; Canada

409.            Thanh Luu;  Hamilto; Canada

410.            David Tran Phạm; USA

411.            Hai Tran; San Jose; California; USA

412.            Tran Thuy; San Jose; California; USA

413.            Nguyen Tam; San Jose; California; USA

414.            Quang Le; Compenhagen; Denmark

415.            Sỹ Phạm; Texas; USA

416.            Trân Tố Hoa; Augsburg; Germany

417.            Hoàng Nhật; Huê; Thừa Thiên Huế

418.            Đinh Quốc Huy; Brvt

419.            Cao Ngọc Quỳnh; Flofida; USA

420.            Trần Minh Hùng; USA

421.            Vũ Quang Thông; USA

422.            Lư Nhân Bản; CA; USA

423.            Phạm Lôc, Santa Ana; USA

424.            Nguyễn Thị Hoàng Hải; Hamburg; Đức Quốc

425.            Nguyễn Thị Thùy Linh;  Loudéac ville    France.

426.            Trần Thị Minh Hiếu; Domont; Pháp

427.            Đặng Quốc Việt; Toulouse; France

428.            Lê Đ́nh Hồng; Vancouver; Canada

429.            Le Thi Nhan; Vancouver; Canada

430.            Vũ Ngọc Bảo Khanh; Texas; USA

431.            Le Quoc Cuong; NESBRUVEIEN 43A; 1396 BILLINGSTAD; NORWAY

432.            Le Thanh Son ; Deventer ; HoaLan

433.            Thái Cao Hoang; 30 Lewin Street; Deer  Park; Victoria 3023; Áutralia

434.            Nguyễn Xuân Thọ; 50933 Cologne ; CHLB Đức

435.            Thanh Mai; Huntington Beach; Ca;  USA

436.            Nguyễn Thị Lộc;  Sài G̣n

437.            Nguyễn Tiến Dũng;  Sài G̣n

438.            Đinh Tấn Lực; California; USA

439.            Blogger Lâm Tâm Nhu. Adelaide – Australia

440.            Linda Letran; Washington; USA

441.            Thiên Kim Phạm Thi, Alsace, Pháp

442.            Trần Minh Thu, Colombes, Pháp

443.            Trần Trúc Mai, Colombes, Pháp

444.            Trần Thanh Uy, Colombes, Pháp

445.            Nguyễn Đ́nh Thắng, Vaureal, Pháp

446.            Nguyễn Văn Zien, Clichy, Pháp

447.            Lien Pham, Tampa, Florida, Hoa Kỳ

448.            Nguyen Vinh Diep, Oklahoma, Hoa Kỳ

449.            Mi Nguyễn, Seatle, WA, Hoa Kỳ

450.            Le Mai Linh, nhà văn/thơ, Pennsylvania, Hoa Kỳ

451.            Le Ngoc Khanh, Cabramatta, Úc

452.            Phạm Vũ, Fremont, CA, Hoa Kỳ

453.            Nguyễn Trọng Hoàng, bác sĩ, Paris, Pháp

454.            Nguyễn Thái Sơn, giáo sư, cố vấn địa chính trị Paris.

455.            Nguyễn Hồng Khoái, chuyên viên Tư vấn tài chính

456.            Nguyễn Quốc Quân, tiến sĩ, Garden Grove, CA, USA

457.            Ngô Thị Mai Hương, Garden Grove, CA, USA

458.            Vũ Ngọc Phúc, Ârhus, Đan Mạch

459.            Hoàng Thị Kim Ánh, Victoria, Úc

460.            Huyen Tri Do, Úc châu

461.            Thu Huỳnh, Perth, Úc

462.            Nguyễn Đăng Nghiệp, Sài G̣n

463.            Nguyễn Phương, North Carolina, USA

464.            Ngô Chiêu, North Carolina, USA

465.            Ngô Nguyên, North Carolina, USA

466.            Ngô Brian, North Carolina, USA

467.            Ngô Johnson, North Carolina, USA

468.            Ngô Kim Khánh, North Carolina, USA

469.            Hoàng Thị Nga, Diễn Châu, Nghệ An

470.            Lê Trung Hiếu, Thanh Khê, Đà Nẵng

471.            Phạm VănTrội; Hà Nội.

472.            Bảo Nguyễn;  San Jose, CA, USA

473.            Ngoan Truong; USA

474.             Đang Van Thanh; Osaka japan

475.            Hue Le; Seattle; USA

476.            Vinh Anh; CCB Hà Nội

477.            Vũ Ngọc Hưng; USA.

478.            Hoàng Sử Hải Hồ; Sai g̣n

479.            MS Đoàn Văm Diên; Quăng Ngăi

480.            Sương Quỳnh; CLBLHĐ;  Sai G̣n

481.            Lại Thị Ánh Hồng; CLBLHĐ; Sài g̣n

482.            Đặng Văn Lập; Hà Nội

483.            Vơ Văn Bảo; Long Xuyên

484.            Van Dung Mai;13697 Locust Circle; Westminster, CA 92683

485.            Hoanh Nguvyen; Oklahoma; USA

486.            Hoàng Đức Doanh; Hà Nam

487.            Trương Minh Đức; Saigon

488.            Rechard Vu; Texas – Hoa Kỳ

489.            Lưu Thị Dung; Saigon

490.            Nguyễn Thị Hà; Saigon

491.            Nguyễn Ngọc Quư; Saigon

492.            Nguyễn Ngọc Sơn; Huntsville, Alabama

493.            Do Kim Van Dan; Huntsville, Alabama

494.            Nguyen Nam Phung Vivian; Huntsville, Alabama

495.            Trần Trung Hiếu; Đồng Nai

496.            Tiêu Trần; #NA

497.            Nguyễn Vũ B́nh; Hà Nội

498.            Nguyễn Hoài Sơn ; Saigon

499.            Bùi Hải Lâm; Bà Rịa- Vũng Tàu

500.            Minh Nguyệt Lê; Tokyo- Nhật Bản

501.            Ts. Hà Sỹ Phu; Đà Lạt

502.            Mai Thái Lĩnh; Nhà nghiên cứu độc lập, Đà Lạt

503.            Ngô Văn Hiền; Saigon

504.            Lisa Phạm; Hoa Kỳ

505.            Than Van Nguyen; Hoa Kỳ

506.            David Pham Aiken; Hoa Kỳ

507.            Diane Pham; Hoa Kỳ

508.            Nguyễn Hoàng Nhựt; Tiền Giang

509.            Mylinh Vo; California, USA

510.            Trinh Van Khoa Denmark; USA

511.            Nguyễn Đào Trường; Hải Dương

512.            Luyen Vu; USA

513.            Bui Ba Duong; #Na

514.            Nguyễn Thị Hồng Loan; G̣ Vấp, Saigon

515.            Nguyễn Đức Lập; Long Biên, Hà Nội

516.            Phạm Ngọc Thái; nhà thơ, Hà Nội

517.            Phạm Anh Kiệt; Sydney, Australia

518.            PGS.TS Hà Thúc Huy; Tp.HCM

519.            Hà Văn Chiến; Cựu chiến binh, Thanh Xuân, Hà Nội

520.            Nguyễn Tấn Lộc; Khánh Hoà

521.            Cecilia Le; Melbourne, Australia

522.            Ton That Ky Quang; USA

523.            Tống Nữ Minh Châu; California, USA

524.            Hoàng Văn Điều; Hà Tĩnh

525.            Nguyễn Văn Tráng; Thanh Hoá

526.            Nguyễn Thị Hoàng; Nghệ An

527.            Tony Vu; CA, USA

528.            Vương Hoàng Vân; Saigon

529.            Mai Thị Tuyết Thanh; Hà Nội

530.            Nguyễn Thị Yến Nhi; TT. Huế

531.            Phạm Ngọc Anh; Phú Nhuận, Saigon

532.            Huong Luu – Toronto- Canada

533.            Vu Trinh -Toronto – Canada

534.            Huy Trinh – Toronto- Canada

535.            Thuat Nguyen – Toronto – canada

536.            Tuan Lu – Toronto- Canada

537.            Phung Nguyen- Toronto- Canada

538.            Vinh Trinh – Toronto -Canad

539.            Phanh Đắc Lư; #Na

540.            Phan Văn Phú – Hà nội

541.            Trần Chí Trung; Phú Nhuận Tp Hồ Chí Minh

542.            Hiep Vu; Texas, USA

543.            Nguyễn Đức Cường‎; #NA

544.            Lê Thanh Hải; Nhà nhiếp ảnh, Đà Nẵng, Việt Nam

545.            Vơ Vă Thôn; CLB LHD, Saigon

546.            Phan Thị Hoàng Oanh; Sài G̣n, VN

547.            Luật sư Hà Huy Sơn; Hanoi

548.            Tran Anh Tuan; Quan 7, Saigon

549.            Nguyễn Kim Huân; Hà Nội

550.            Nguyễn Thanh Hà; Hà Nội

551.            LS Vơ Văn Thôn, nguyên giám đốc sở tư pháp TP HCM

552.            Hoàng Vũ; Thanh Hoá

553.            Nguyễn Hồng Quang; Mục sư; B́nh Dương

554.            Trung Le; 225 S whittier Dr Lancaster  oh   43130

555.            Lê Nhuận; Cưu tù cải tạo – Suối Máu Santa Ana, CA 92703

556.            Ma Van Dung;  Sydney, Australia

557.            Dương Bích Ngọc; Hà Nội

558.            Nguyễn Tiến Trung; 6/1 Nguyễn Cảnh Dị, phường 4, Q.Tân B́nh, TPHCM

559.            Tôn Phi, Pv Việt Nam Thời Báo, Sài G̣n

560.            Trương Thị Tường Anh (Etten-Leur, Ḥa Lan)

561.            Nguyễn Phước Anh Quang (Etten-Leur, Ḥa Lan)

562.            Đoanvanve; #Na

563.            Nguyễn Phương; Fremont, California, USA

564.            Tuan Vu; #Na

565.            Nguyễn Thị Lan; Cộng Ḥa Liên Bang Đức

566.            LS. ĐẶNG TRỌNG DŨNG; ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HỒ CHÍ MINH

567.            Thái B́nh; Saigon

568.            Nguyễn Văn Trọng ; Hà nội – Việt nam

569.            BÙI MINH QUỐC, nhà báo, Đà Lạt

570.            Duchuy Nguyen; Glenroy, Victoria, Australia

571.            Phạm Hữu Uyển; Praha, CH Sec

572.            Lê Văn Tuynh; Mũi Né,Phan Thiết,B́nh Thuận

573.            Hoa Nguyen, Ontario, Canada

574.            Lebuh tuna; 13700 bandar seberang jaya, Bang penang, Malaysia

575.            Vơ Văn Hiền, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam

576.            Đỗ Chiến Thắng; Hà Nội, Việt Nam

577.            Vivienne Lai; Melbourne Australia

578.            Quốc Nguyễn; Saigon

579.            Nguyễn Đức Huấn;  Brussels BELGIUM

580.            Nguyễn Văn Tánh;  Bruxelless BELGIQUE

581.            Nguyễn Thị Thuư Quỳnh; Sài G̣n

582.            Nguyễn Quốc; Saigon

583.            MINH HOÀNG; BÀ RỊA VŨNG TÀU

584.            Muu Pham; tokyo katsushikaku nishikameari 22-19-1

585.            Nguyễn Văn Dương – TP Hà Nội

586.            Đặng Tiến Dũng; Na Uy

587.            Phạm Hoàng Thái. TPHCM

588.            Hong To Lowell; USA

589.            Đào Văn Đông; Văn Bàn, Lào Cai, Việt Nam.

590.            Nguyễn Nguyên B́nh, Nhà văn, Hà Nội.

591.            Ven Thi Nguyen;  Adelaide  Australia

592.            Hieu Vo; Adelaide Australia

593.            Kim Vo;  Adelaide  Australia

594.            Nguyễn Thị Nhung, xă Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh B́nh Thuân.

595.            Thanh Vinh;  B́nh Định

596.            Nguyễn Thu Giang, nguyên Phó Giám đốc Sở Tư pháp TPHCM

597.            Vơ Ngọc Trường; Tp. Đà Nẵng , Việt Nam

598.            Nguyễn Ngọc Xuân;  Phước Bửu, H Xuyên Mộc, T Bà Rịa Vũng Tàu.

599.            Đỗ Duy Thịnh; Hải Pḥng

600.            Bùi Hoàng Đăng Khoa; Kỹ sư tin học, Sài G̣n, Việt Nam

601.            Nguyen Van Hung; Avondale Heights, Melbourne – Australia

602.            Ḷ Minh Tài; Lâm Đồng

603.            Vũ Ngọc Hưng; Gia lâm, Hà nội.

604.            Lê Thị Ánh Nga; 81 Ô2 Khu 1 Thi Trấn Chợ Gạo . Tiền Giang

605.            Lê Thị Ngọc Hợp; 122 Phạm Văn Bạch Tp HCM

606.            Nguyễn Văn Tân; Âp Mỹ Thạnh —Mỹ An —chợ mới—An Giang.

607.            Lê Văn Tân;  Bình Tân – Sài gòn

608.            Nguyễn Kiên Trung; CHLB Đức

609.            Tống Ngọc Minh Đức; Sài g̣n

610.            Lại Gia Định; Kỹ sư, Luật sư, New Jersey, Mỹ

611.            Việt Hải; Hamburng/ Germany

612.            Nguyễn Quang Kế; Nederland

613.            Lê Minh Hà; Nuremberg, Bavaria, Germany

614.            Chu Việt Hùng; Kỹ sư xây dựng, Hà Đông, Hà Nội

615.            Nguyễn Hoài Thu – Nghệ an

616.            Nguyễn Thị Thuư – Hải Pḥng

617.            Phạm Ngọc Long; Tp. Sài G̣n (hcm)

618.            Cát Tường Đoàn; Canada

619.            Quang Huy Nguyễn; 63069  Offenbach , Germany

620.            Đồng Lê – Hà Nội

621.            Mục sư Cao Mạnh Nhẫn; Hội thánh Tin lành Việt Nam, 2712 NW 23RD # St, OKLAHOMA CITY, OKLAHOMA 73107, USA

622.            Dương Thị  Hồng ; TP Tân An Tĩnh Long An

623.            Trần Minh Nhật, Cựu TNLT, Lâm Đồng

624.            Chu Trọng Thu; Cựu GV ĐH, Cựu chiến binh, Tp Sài G̣n

625.            Trần Quốc Thái; Kon Tum, Việt Nam

626.            Lê Nicole; 75013 Paris, France.

627.            Nguyễn Hữu Trung; Hà Nội

628.            Lê Thị Vân, ( Dân oan) Đồng Ling, Ngô Quyền, Hải Pḥng

629.            Ngô Thị Quyết ( Dân oan) Đồng Ling, Ngô Quyền, Hải Pḥng

630.            Nguyễn Thị Huyền (dân oan) Cát Bị, Ngô Quyền Hải Pḥng

631.            Nguyễn Phú Khánh; Nhật Bản

632.            Qúach Văn Tuấn; Biên Ḥa Đồng Nai

633.            Lê đ́nh Lượng. Nghệ An. Việt Nam

634.            Nguyễn Công Bắc. Nghệ An. Việt Nam

635.            Đinh Trọng Truyền. Nghệ An .Việt Nam

636.            Phan Thị Thùy. Hà Tĩnh. Việt Nam

637.            Bùi Quang Công. Hà Tĩnh. Việt Nam

638.            Nguyễn Thành Huân. Nghệ An. Việt Nam

639.            Nguyễn Thị Quư. Nghệ An. Việt Nam

640.            Nguyễn Thường Phú. Nghệ An. Việt Nam

641.            Nguyễn Văn Sỹ. Nghệ An . Việt Nam

642.            Lê Văn Hùng. Nghệ An. Việt Nam

643.            Định Trọng Nam. Nghệ An. Việt Nam

644.            Nguyễn Văn Tài. Nghệ An. Việt Nam

645.            Đing Văn Luân. Nghệ An. Việt Nam

646.            Phan Văn Thành. Hà Tĩnh. Việt Nam

647.            Nguyễn Thị Thanh. Hà Tĩnh. Việt Nam

648.            Lê Xuân Khoa;  Nguyên Gs thỉnh giảng, Đại học Johns Hopkins, Washington, DC

649.            Hy Nguyen. Saint Paul, Minnesota. USA

650.            Nguyễn Hữu Dũng; Quảng Nam

651.            Châu Tùng Thiên; Paris / Pháp Quốc

652.            Tu Thi Minh Loan; Bruxelles, Belgique

653.            Phan Tấn Hải; nhà văn, California, USA

654.            Genie Nguyễn Thị Ngọc Giao; Voice of Vietnamese Americans, Virginia, USA

655.            Nguyễn Thanh Xuân ; TP. Đà Nẵng

656.            Phạm Xuân Yêm, GSTS, Đại học Paris 6, Pháp

657.            Lê Thị Minh Trang; 2529 Thoroughbred Dr. Bowling Green, KY 42104 USA

658.            Nguyễn Tiến Lộc, nhà văn Vancouver, BC, Canada

659.            André Menras / Hồ Cương Quyết; nhà giáo, Saigon

660.            Dr. Cuong Van Pham; Westchester, CA, USA

661.            Thuytu Pham; Westchester, CA, USA

662.            Vo Trung; Bruxelles, Belgium

663.          Nguyễn Quyền; münchen CHLB Đức.

664.            Minh Duc Cao; Loeningen, Germany

665.            Nguyễn Đức Thọ; Oslo, Na Uy

666.            NGUYỄN HỮU SÂM, Sydney, Australia.

667.            Toi Duong; Boca Raton FL ,USA

668.            Elaine Trinh; Tustin, California, USA

669.            Nguyễn Văn Nghiêm; Ḥa B́nh

670.            Lương Thế Hương; Bruxelles, Vương quốc Bỉ

671.            Nguyễn Văn Xuân; 14 Como Road, Greenacre – NSW 2190, Australia

672.          VAN Nguyen;  NYMEGEN, NETHERLANDS

673.          THI Thanh  Pham ; NYMEGEN , NETHERLANDS

674.          Dinh NGUYEN;  NYMEGEN , NETHERLANDS

675.          Trần Quốc Túy;  kĩ sư nghỉ hưu, Hà Nội

676.          Nguyễn Nam Phong; Texas, Hoa Kỳ

677.          Phạm Trần Anh;  CT Phong Trào Diên Hồng Thời Đại

678.          Doăn Hưng Quốc;  Hội Ái Hữu Tù Nhân Chính Trị và Tôn Giáo Việt Nam

679.          Vũ Hoàng Hải;  Khối 8406 Nam California

680.          Trần Thị Như Thủy; Pembroke, Canada

681.          Tuan Dinh; Texas, USA

682.          Nguyễn Thuư Hằng ; Hải Pḥng

683.          Lê Thanh Hương; Hải Pḥng

684.          Nguyễn Thị Phương Anh; Hải Pḥng

685.          Hồ Sỹ Phú; Thạc sỹ, kỹ sư dự án; Sài G̣n

686.          Nguyễn Thị Thanh Hoa; Giáo viên; Sài G̣n

687.          Minh Cận; Đà Nẵng

688.          Tran Duc; USA

689.          Lana Tran; Hoa Kỳ

690.          Đinh Văn Quyết; Hà Nội

691.          Phùng Hoài Ngọc; Thạc sỹ; An Giang

692.          Hanh Nguyen; Texas; USA

693.          Trần Thanh Giang; An Giang

694.          Dương Triệu Vỹ; Canada

695.          Nguyễn Đức Quốc; Thừa Thiên – Huế

696.          Kinh Nguyen; Florida; Hoa Kỳ

697.          Rev. Trung V Nguyen; Utah, Hoa Kỳ

698.          Vũ Ngọc Hưng; Hà Nội

699.          Nu Dinh; California, USA

700.          Thiet Nguyen; Reston, Va, USA

701.          Phuong Nguyen; Michigan, USA

702.          Trần Thị Kim Cúc; Sài G̣n

703.          Henry Phan; California, USA

704.          Tran Duc Man; Michigan, USA

705.          Trần Minh; Melbourne, Australia

706.          Pham P. Long; California, USA

707.          Phan Thị Trọng Tuyến; Pháp

708.          Nguyễn Quang Trọng; Pháp

709.          Nguyễn Văn Khoa; Pháp

710.          Nguyễn Thị Thanh Hương; Bắc Ninh

711.          Nguyễn Văn Băng, Kỹ sư; Hà Nội

712.          Theresa Tran; Lansdale, PA; Hoa Kỳ

713.          Sy Tran; Lansdale, PA; Hoa Kỳ

714.          Lê Xuân Thư; Thanh Hoá

715.          Nguyễn Hữu Viện (Triệu Lương Dân); Pháp

716.          Trần Kỉnh Thành; Pháp

717.          Trần Thị Thu Vân; Hoa Kỳ

718.          Michelle Lai; Melbourne, Australia

719.          Phạm Việt Vinh; Tập hợp Dân chủ Đa nguyên; Berlin, Đức

720.          Đoàn Viết Hiệp; Paris, Pháp

721.          Nguyễn Xuân Diện; Tiến sỹ; Hà Nội

722.          Bùi Kim Nhung; Sài G̣n

723.          Nguyễn Đ́nh Khôi; Hội viên Hội nhà báo độc lập Việt Nam; Nghệ An

724.          Huy Tong; Melbourne, Australia

725.          Hoàng Thị Như Hoa; Hà Nội

726.          Nguyễn Đức Phổ; Lâm Đồng

727.          Nguyễn Thị Lê; Hà Nội

728.          Nguyễn Ngọc Tuấn; Sài G̣n

729.          Việt Dân Trí;

730.          Nguyễn Thị Huệ; Đà Nẵng

731.          Trương William; Texas, USA

732.          Nguyễn Mạnh Thưởng; Norderstedt, Germany

733.          Dương Xuân Trị; Nghệ An

734.          Nguyễn Hồng Ban; Hà Tĩnh

735.          Đỗ Như Ly; Kỹ sư về hưu; Sài G̣n

736.          Trần Rạng; Sài G̣n

737.          Dư Mạnh Tuấn; Bắc Ninh

738.          Nguyen Kim Luan; Bruxelles, Bỉ

739.          Vũ Thư Hiên; Pháp

740.          Do Minh Duc; Texas, Hoa Kỳ

741.          Lê Hoàng Trung; Patthumthani, Thailand

742.          Nguyen Tram; Québec, Canada

743.          Hoàng Hà; Bangkok, Thái Lan

744.          Thuy-Nhien Ton-Nu; London, UK

745.          Nguyen Gia Hoi; Quebec, Canada

746.          Nguyễn Đỗ Thanh Phong; Sydney, Úc Châu

747.          Long Nguyen; California, USA

748.          Trương Quốc Phong; Khánh Hoà

749.          Nguyễn Thị Huệ; Đà Nẵng

750.          Dương Văn Nam; tỵ nạn; Thái Lan

751.          Vinh Pham; Winnipeg MB, Canada

752.          Thai Kim Oanh; Texas, Hoa Kỳ

753.          Vũ Quang Việt; Tiến sỹ; Hoa Kỳ

754.          Trương Minh Đức; Đảng viên Việt Tân; Brisbane, Australia

755.          Nguyễn Chính Kết; Texas, Hoa Kỳ

756.          Le Thuy; Geneva, Thuỵ Sỹ

757.          Mai Su; Texas, Hoa Kỳ

758.          Nguyễn Hoàng Khương; Sài G̣n

759.          Đỗ Anh Văn; Hà Nội

760.          Trần Nguyên Các; Melbourne, Australia

761.          Thích Thanh Tịnh; Hoà thượng – Cựu TNLT; Bà Rịa – Vũng Tàu

762.          Thích Vĩnh Phước; Tăng đoàn GHPGVNTN; Bà Rịa – Vũng Tàu

763.          Nguyễn Văn Tự; Bà Rịa – Vũng Tàu

764.          Trần Thị Vui; New South Wales, Australia

765.          Lê Văn Bảy; Sài G̣n

766.          Charles Tran; Texas, Hoa Kỳ

767.          Nguyễn Đăng Thăng; Nghệ An

768.          Tạ Quang Được; Nhật Bản

769.          Ngô Duy Quyền; Hà Nội

770.          Lê Thị Công Nhân; Hà Nội

771.          Nguyễn HH; Ontario, Canada

772.          Thi Tran; Melbourne, Australia

773.          Nguyễn Đức Thắng; Surrey , B.C, Canada

774.          Kư Thị Kim Dung; Surrey , B.C, Canada

775.          Nguyễn Việt Hà; Moscow, Nga

776.          Co Nguyen; 87 Fenwick st Bankstown NSW 2200 Australia

777.          Nguyễn Phạm Anh Tuấn; Sài G̣n

778.          Y SOĂI ÊBAN; Raleigh, North Carolina, Hoa Kỳ

779.          Đặng nghĩa Quân; Saitamaken, Nhật Bản

780.          Trần Thị Nga; Hà Nam

781.          Huỳnh Thục Vy; Buôn Ma Thuột

782.          Trần Thị Hài; B́nh Dương

783.          Trần Ngọc Tuấn; Nhà báo; Praha, CH Séc

784.          Nguyễn Ngọc Hiển; 63067 Offenbach, Đức Quốc

785.          Dam Ngoc Vang;  Melbourne,  Australia

786.          Nguyễn Tín; Offenbach, Đức Quốc

787.          Peter Liemdang Lam; Lawrenceville GA 30044, Hoa Kỳ

788.          Đinh Xuân Quân; 11300 Warner Fountain Valley # 220 G, CA 92708, Hoa Kỳ

789.          Trần Xuân Diệp; Angola

790.          Nguyễn Văn Xuân; New South Wales, Australia

791.          Nguyễn Thi Loi; New South Wales, Australia

792.          Frank Pham; Pinellas Park, FL 33781, Hoa Kỳ

793.          H’JEN ÊBAN; GREENSBORO, NC, USA

794.          H’BUOM ÊBAN; RALEIGH, NC, USA

795.          Tommy Hồ ; Doanh Nhân; Canada

796.          Kathy Từ; Doanh nhân; Canada

797.          David   Hồ; Sinh Viên; Canada

798.          Michael Hồ; Học sinh; Canada

799.          Chung Hồng Hải; 3310 Briaroaks Dr, Garland, Texas 75044, USA

800.          Phạm Tiêu Sơn; Santa Ana, California, USA

801.          Nguyễn Mai Trâm; Sài G̣n

802.          François Nguyen; Pháp

803.          Dương Hồng Thắm; Thái Lan

804.          Lê Thị Phi; Hà Nội

805.          Nguyễn Thị Quư; Toronto, Canada

806.          Vinh Phạm; Winnipeg, Canada

807.          Vuong Dien Chau; Cologne, Germany

808.          Đàm Mạnh Anh; Duesseldorf, Đức

809.          Đỗ Anh Tuấn; Boston, Massachusetts, USA

810.          Maria Lư; Boston, Massachusetts, USA

811.          Lư Thanh Trực; Goettingen, CHLB Đức

812.          Lydie N. LE PHU; 52 avenue d’Italie Paris, France

813.          Trần Văn Vinh; dịch giả, HDV du lịch; Hà Nội

814.          Đoàn Minh Châu; Tiến sỹ; Hà Nội

815.          Nguyễn Thành Danh; Ottawa, Canada

816.          Lê Phú Yên; Tp Tuy Ḥa, Phú Yên

817.          Phạm Thái B́nh – Cần Thơ – Việt Nam

818.          Nguyễn văn Sứ; Cựu TNCT; Oklahoma City, OK, USA

819.          Co Thanh Le; Mansfield, Texas, USA

820.          Nguyễn Văn Thạnh; blogger; Hà Nội

821.          Hy nguyen; 4004 Crossings Way, Ston Mountain, GA 30083,  USA

822.          Lê Văn Thảo; Hà Nội

823.          Nguyễn Thanh Tâm; Cựu Phó Chủ Tịch Nội Vụ Ban Chấp Hành Cộng Đồng Việt Nam tiểu bang Oregon, Hoa Kỳ

824.          Trần Khánh Dư; Nam Định

825.          Truong Thi Phuclanh; Arizona, USA

826.          Dương Sơn; công chức Sở Y tế vùng Tây Nam Sydney, Úc Đại Lợi

827.          Hà Sĩ Phu; Đà Lạt

828.          Mai Thái Lĩnh; nhà nghiên cứu độc lập; Đà Lạt

829.          Đỗ Thành Nhân; Quảng Ngăi

830.          Nguyễn Thanh Nghi; Cà Mau

831.          Nguyễn Thị Phương, Quảng B́nh

832.          Nguyễn Công Nghĩa , Nghệ An

833.          Vơ Thế Trường,  Quảng B́nh

834.          Quach Mạnh Tuấn,  Ḥa B́nh

835.          Mai Văn Tám, Quảng B́nh

836.          Nguyễn Thị Huyền , Hải Pḥng

837.          Lê Thị Vân,  Hải Pḥng

838.          Phạm Thị Hậu, Hải Pḥng

839.          Nguyễn Trọng Thao, Hải Pḥng

840.          Lê Thị Thu, Hải Pḥng

841.          Nguyễn Thị Tuyết, Hải Pḥng

842.          Trần Kim Liên, Hải Pḥng

843.          Nguyễn Thị Nam , Hải Pḥng

844.          Nguyễn Thị Minh,  Hải Pḥng

845.          Vũ Văn Tuyển.  Hải Pḥng

846.          Đặng Văn Vỷ,  Hải Dương

847.          Mai Đức Hạnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan

848.          Vũ Thị Nhu; lao động Việt Nam ở Đài Loan

849.          Đặng Hữu Hùng; lao động Việt Nam ở Đài Loan

850.          Phạm Xuân Thiều; lao động Việt Nam ở Đài Loan

851.          Nguyễn Thị Hà; lao động Việt Nam ở Đài Loan

852.          Đặng Thị Tĩnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan

853.          Nguyễn Thị Trang; lao động Việt Nam ở Đài Loan

854.          Trần Thị Lư; lao động Việt Nam ở Đài Loan

855.          Phan Văn Chung; lao động Việt Nam ở Đài Loan

856.          Nguyễn Văn Vinh; lao động Việt Nam ở Đài Loan

857.          Vũ Thị Thơm; lao động Việt Nam ở Đài Loan

858.          Nguyễn Thị Thủy; lao động Việt Nam ở Đài Loan

859.          Trần Thị Hường; lao động Việt Nam ở Đài Loan

860.          Hà Văn Lân; lao động Việt Nam ở Đài Loan

861.          Hoàng Thị Hường; lao động Việt Nam ở Đài Loan

862.          Nguyễn Thị Khánh; lao động Việt Nam ở Đài Loan

863.          Nguyễn Văn Hoan; lao động Việt Nam ở Đài Loan

864.          Phan Văn Trọng; lao động Việt Nam ở Đài Loan

865.          Nguyễn Văn Sơn; lao động Việt Nam ở Đài Loan

866.          Phan Văn Phượng; lao động Việt Nam ở Đài Loan

867.          Nguyễn Thị Hiền; lao động Việt Nam ở Đài Loan

868.          Nguyễn Văn Chinh; lao động Việt Nam ở Đài Loan

869.          Nguyễn Thị Quư; lao động Việt Nam ở Đài Loan

870.          Nguyễn Văn Nhiệm; lao động Việt Nam ở Đài Loan

871.          Bùi Văn Long; lao động Việt Nam ở Đài Loan

872.          Nguyễn Thị Hoa; lao động Việt Nam ở Đài Loan

873.          Nguyễn Thị Ngọc; lao động Việt Nam ở Đài Loan

874.          Lê Văn Duẩn; lao động Việt Nam ở Đài Loan

875.          Hoàng Thị Phương; lao động Việt Nam ở Đài Loan

876.          Thiệu Văn Lợi; lao động Việt Nam ở Đài Loan

877.          Nguyễn Thanh Nhàn; lao động Việt Nam ở Đài Loan

878.          Phan Thị Hằng; lao động Việt Nam ở Đài Loan

879.          Trần Thị Sen; lao động Việt Nam ở Đài Loan

880.          Nguyễn Quang Trưởng; lao động Việt Nam ở Đài Loan

881.          Phạm Văn B́nh; lao động Việt Nam ở Đài Loan

882.          Lang Văn Tuấn; lao động Việt Nam ở Đài Loan

883.          Phạm Văn Đức; lao động Việt Nam ở Đài Loan

884.          Nguyễn Thị Thúy; lao động Việt Nam ở Đài Loan

885.          Nguyễn Thị Hằng; lao động Việt Nam ở Đài Loan

886.          Vũ Bảo Linh; lao động Việt Nam ở Đài Loan

887.          Trương Văn Lĩnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan

888.          Nguyễn Văn Hóa; lao động Việt Nam ở Đài Loan

889.          Nguyễn Văn Phan; lao động Việt Nam ở Đài Loan

890.          Trần Văn Hợp; lao động Việt Nam ở Đài Loan

891.          Hà Văn Hoa; lao động Việt Nam ở Đài Loan

892.          Hà Văn Hoạt; lao động Việt Nam ở Đài Loan

893.          Nguyễn Kim Danh; lao động Việt Nam ở Đài Loan

894.          Nguyễn Văn Huấn; lao động Việt Nam ở Đài Loan

895.          Phạm Văn Ngọc; lao động Việt Nam ở Đài Loan

896.          Hồ Đ́nh Thắng; lao động Việt Nam ở Đài Loan

897.          Vơ Tú Sáng; lao động Việt Nam ở Đài Loan

898.          Nguyễn Văn Diệu; lao động Việt Nam ở Đài Loan

899.          Vơ Tú Quỳnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan

900.          Vơ Tú Vinh Nam; lao động Việt Nam ở Đài Loan

901.          Liêu Hiệp Thanh; lao động Việt Nam ở Đài Loan

902.          Trần Minh Tú; lao động Việt Nam ở Đài Loan

903.          Nguyễn Đăng Khoa; lao động Việt Nam ở Đài Loan

904.          Lê Tiến Sâm; lao động Việt Nam ở Đài Loan

905.          Lê Sỹ Nguyên; lao động Việt Nam ở Đài Loan

906.          Phạm Thị Thúy; lao động Việt Nam ở Đài Loan

907.          Nguyễn Thị Hương; lao động Việt Nam ở Đài Loan

908.          Nguyễn Thị Hà; lao động Việt Nam ở Đài Loan

909.          Nguyễn Hữu Nhân; Sài G̣n

910.          Phạm Minh Tín; Munich, Đức

911.          Vũ Đ́nh Hậu; San Jose, California USA

912.          Hoàng Thị Hà; Hà Nội

913.          Lê Mạnh Tường; thành viên Tập Hợp Dân Chủ Đa Nguyên; Paris, Pháp

914.          Dương Thạch; CHLB Đức

 

 

 

 

Trở lại trang chính


Mạng Lưới Nhân Quyền Việt Nam

[Trang nhà] [Về MLNQ] [Luật Nhân Quyềnn] [Tài liệu] [Tin nhân quyền] [Diễn đàn] [Tham gia] [Tải xuống] [Liên kết]