70 Tổ Chức Người Việt và 900 Cá Nhân Yêu Cầu Thả LS Nguyễn Văn Đài23/12/2015 Sáng ngày 16/12/2015 khi vừa rời khỏi nhà để đi gặp phái đoàn EU, luật sư nhân quyền Nguyễn Văn Đài (sinh 1969) đă bị một lực lượng công an, an ninh bắt đưa trở lại nhà anh. Họ đọc lệnh bắt theo Điều 88 BLHS “tuyên truyền chống nhà nước” và Lệnh khám xét nhà. Cùng lúc và cũng tại Hà Nội , Lê Thu Hà (sinh 1982) bị xét nơi ở, chị bị giải đi. Cả hai hiện đang bị giam tại Trại giam B14, Hà Nội. Luật sư Nguyễn Văn Đài là một nhà đấu tranh dũng cảm, kiên cường cho nhân quyền và dân chủ tại Việt Nam. Năm 2006 anh thành lập Ủy Ban Nhân Quyền VN kêu gọi chính quyền tôn trọng quyền con người và thực thi dân chủ. Năm 2007 anh bị bắt và kết án 4 năm tù giam, 4 năm quản chế theo Điều 88 BLHS. Sau khi ra tù và hết quản chế, anh tích cực tổ chức và tham gia các hoạt động xă hội đ̣i dân quyền ở Hà Nội và các tỉnh. Về mặt tổ chức, tháng 4/2013 anh là người sáng lập Hội Anh Em Dân Chủ (http://haedc.org/) và là một trong số hội nhóm hoạt động tích cực đ̣i dân chủ nhân quyền. Tháng 2 năm 2014 anh giữ vai tṛ Điều phối viên thuộc khu vực Miền Bắc của Hội CTNLT (http://fvpoc.org/), một tổ chức phi chính phủ mà các thành viên là những cựu TNLT trong và ngoài nước. Tháng 10/2015 nhằm phát huy sức mạnh vận động cho sự tôn trọng nhân quyền, anh tái phục hoạt Ủy Ban Nhân quyền đă có từ 2006 và đổi tên thành Trung Tâm Nhân Quyền Việt Nam (http://vnhrc.org/). Về hoạt động, Ls. Nguyễn Văn Đài không ngừng bày tỏ chính kiến về mọi mặt đời sống xă hội, đất nước từ những cái chết oan trong tay công an, biểu t́nh của dân oan, đến các chính sách, lănh đạo nhà nước, và đặc biệt là t́nh h́nh biển Đông. Ls Nguyễn Văn Đài thường xuyên gặp gỡ các quan chức ngoại giao đoàn của các nước, các nghị sĩ, dân biểu của nhiều quốc hội dân chủ, các nhà hoạt động nhân quyền quốc tế nhằm vận động các nước áp lực chính quyền độc tài tôn trọng nhân quyền và thực thi các cam kết quốc tế. Dù đă hết quản chế, nhưng nhà Ls. Đài vẫn thường xuyên bị canh giữ bởi một lực lượng an ninh thương phục, ngăn cấm không cho anh đi ra khỏi nhà để tham dự các cuộc gặp gỡ hay hoạt động. Thậm chí, an ninh cũng đă đặt máy nghe lén ở tường nhà bên cạnh, gắn camera theo dơi ở phía nhà đối diện. Anh đă bị nhiều lần an ninh giả dạng côn đồ hành hung, hai lần nghiêm trọng nhất là vào tháng 5/2014 và mới đây là 6/12/2015 tại Nghệ An. Nữ hoạt động Lê Thu Hà (sinh 1982) bắt đầu xuất hiện với các bài thơ tự sáng tác về các vấn đề bất cập xă hội. Chị lần bước vào hẳn con đường chông gai của đấu tranh dân chủ nhân quyền cho VN. Sau khi Hội AEDC ra đời không lâu, chị đă tự nguyệt tham gia. Với khả năng Anh ngữ, chị phụ trách vị trí thư kư và phụ trách ngoại giao cho Hội AEDC. Trước đó, chị đă bị câu lưu nhiều giờ và bị tich thu phương tiện thông tin v́ tham gia vào ê kíp Lương Tâm TV – một kinh truyền thông của giới bất đồng chính kiến trong nước. Tất cả mọi hoạt động của Ls Nguyễn Văn Đài và Lê Thu Hà đều nằm trong phạm vi các quyền cơ bản của con người, bao gồm quyền tự do lập hội, quyền tự do ngôn luận, quyền tự do hội họp ôn ḥa và quyền tự do đi lại. Trong các quyền cơ bản đó, các nhà hoạt động có quyền sử dụng các nguồn lực, từ cá nhân hay từ nhiều người khác, để cổ xúy và bảo vệ nhân quyền tại VN. Chính quyền VN phải tôn trọng các cam kết quốc tế về thực thi các tiêu chuẩn nhân quyền, trong đó là cam kết tạo không gian cho truyền thông phi nhà nước, không gian cho XHDS và hoạt động của người bảo vệ nhân quyền. Việc bắt Ls Nguyễn Văn Đài và Lê Thu Hà sáng ngày 16/12/2015 là một hành động hoàn toàn bất chính và bất xứng trong tư cách chính quyền VN đang là thành viên của Hội đồng Nhân quyền LHQ. Trên cơ sở đó, chúng tôi, bao gồm các tổ chức XHDS, các tổ chức chính trị, các cá nhân trong và ngoài nước, cùng kư tên yêu cầu chính quyền VN hăy trả tự do vô điều kiện cho Ls Nguyễn Văn Đài và Lê Thu Hà. Việt Nam, ngày 23 tháng 12 năm 2015. A. Bàn tay nhân quyền: 900 bàn tay nhân quyền (https://web.facebook.com/quangson.ly.91/media_set?set=a.1733540030200177.1073741842.100006325901650&type=3&uploaded=9&__mref=message_bubble) đă giơ cao yêu cầu thả tự do Đài và Hà. 600 tấm h́nh được đưa vào ráp thành h́nh Ls Nguyễn Văn Đài. B. Các tổ chức kư tên:
C. Danh sách cá nhân kư tên: 1. Lê Anh Hùng; Nhà báo độc lập, Hà Nội 2. Nguyễn Huy Hoàng; Hà Nội 3. Nguyễn Ngọc Thu; Hamburg, Đức 4. Lê Thanh Tùng; Sài G̣n 5. Phạm Minh Hoàng; Cựu TNLT; Sài G̣n 6. Nguyễn Ngọc Đức; Paris, Pháp 7. Nghê Lữ; Phóng viên; San Jose, Hoa Kỳ 8. Phạm Thành; Nhà báo; Hà Nội 9. Đinh Hữu Thoại; Linh mục DCCT; Sài G̣n 10. Phạm Ngọc Thạch; Mục sư 11. Lê Công Định; Cựu TNLT; Sài G̣n 12. Khuong Thanh; Hà Nội 13. Nguyễn Thị Thanh Vân; Paris, Pháp 14. Nguyễn Hữu Vị; Paris, Pháp 15. Trần Thị Cơ; Paris, Pháp 16. Lê Văn Khôi; Yên Thành, Nghệ An 17. Hoàng Phát; Đảng Việt Tân 18. Nguyễn Vị Quốc; Thừa Thiên – Huế 19. Nguyễn Trung Trực; Cựu TNLT; Quảng B́nh 20. Nguyễn Kim Ngân; Vĩnh Long 21. Nguyễn Văn Hải; Nghệ An 22. Trịnh Văn Toàn; Nam Định 23. Nguyễn Khắc Long; Tournai – BELGIUM 24. Trần Thị An; Hà Nội 25. Lư Văn Bảy; Kiên Giang 26. Lê Đoàn Thể; Hà Nội 27. Trần Thị Quỳnh Vy; Đồng Nai 28. Trương Văn Thái; Sài G̣n 29. Nguyễn Văn Thông; Nghệ An 30. Đặng Ngọc Minh; Cựu TNLT; Trà Vinh 31. Nguyễn Đặng Vĩnh Phúc; Cựu TNLT; Trà Vinh 32. Nguyễn Văn Lợi; Trà Vinh 33. Nguyễn Mạnh Hùng; Mục sư, Sài G̣n 34. Q. VO; Flevoland, Nederland 35. Nguyen Van Hoang; Pháp 36. Ha Vo; Moss, Na Uy 37. Trần Xuân Huyền; Glasgow, Scotland 38. Đặng Thanh Lan; California, USA 39. Duykim Dang; Austin, TX, USA 40. Mai Huu Thoi; Pháp quốc 41. Viet Hung Kieu; Nijmengen, Nederland 42. Vơ Ngoc Tâm; Na Uy 43. Nguyễn Trung Tôn; Mục sư; Thanh Hóa 44. AN VU NGUYEN; Rotterdam, Hà Lan 45. Quyen THANH PHAM; Rotterdam, HàLan 46. Nguyễn Cường; Kinh doanh; Praha, CH Séc 47. Trương Quốc Cường; Long An 48. Đe Trần; London, UK 49. Vũ Thạch; Sài G̣n 50. Nguyễn Tuấn Nghĩa; Hà Nội 51. Tuan Dang; Anh Quốc 52. Nguyễn Văn Hùng; Linh mục; Đài Loan 53. Trần Ngọc Thảo Sương; Sài G̣n 54. Dương Hoàn Vũ; Paris – Pháp 55. Trương Thế Ḿnh; Washington, USA 56. Vũ Giang; California, USA 57. Nguyễn Tuấn Khanh; nhạc sỹ, Sài G̣n 58. Nguyễn Khắc Dũng; Sài G̣n 59. Đỗ Đức Hợp; Sài G̣n 60. Loi Phan; Đức Quốc 61. Nguyễn Phương Đông; Coudrecieux, France 62. Ngô Thị Thúy Vân; Nhóm Văn Lang; Praha, Cộng ḥa Séc 63. Đoàn Xuân Tuấn; Portsmouth, UK 64. Lê Bá Diễm Chi (Song Chi); Oslo, Na Uy 65. Nguyễn Trần Duy Khang; Sài G̣n 66. Nguyễn Ngọc Phú; Grünstadt – Germany 67. Jane DoBui; California, Hoa Kỳ 68. Thuy Hall; Kansas, USA 69. Trần Thị Thanh Tâm; Warszawa Balan 70. Daisy Doan; Georgia, USA 71. Kim Ngọc Huỳnh; Kentucky, USA 72. Lữ Tấn Ḥa; Sài G̣n 73. Vu Huy Do; Washington, USA 74. Nguyen Dinh Nguyen; Garland, TX , USA 75. Tich Vo; Canada 76. Hung Viet Bui; Oregon, USA 77. Long Lê; Virginia, USA 78. Dương Kim Yến; Oslo, Na Uy 79. Duong Nguyen; Frankfurt, Germany 80. Nguyễn Mỹ Hào; California, Hoa Kỳ 81. Huỳnh Quốc Anh; Vancouver, Canada 82. Lê Quang Trung ; Oregon – Hoa Kỳ 83. Vũ Hải Long; Sài G̣n 84. Nguyễn Thị Xuân Hoa; Tournai – BELGIUM 85. Nguyễn Thúy An; Bruxelles-BELGIUM 86. Nguyễn Anh Đễ; Đan Mạch 87. Nguyen Si Chuong; Bruxelles – BELGIUM 88. Mau Le; Florida, USA 89. Nguyen Ba Duy; Dallas, USA 90. Nguyễn Minh Hải; B́nh Dương 91. Bùi Văn Phú; Giáo chức/Nhà báo tự do; California, USA 92. Bao Huynh; Califonia, USA 93. Tony (Tung) V Huynh; San Jose, CA, USA 94. Quynh Dao; Hội viên Ân Xá Quốc Tế; Úc Châu 95. Phạm Minh Vũ; Quảng Trị 96. Phạm Đ́nh Trọng; Canbera – Australia 97. Vũ Thúy Lan; Canbera – Australia 98. NGUYỄN MINH TÂM; thành viên KHỐI 1906; NSW, Úc Châu 99. Phạm Diễm Hương; Sacramento, CA, Hoa Kỳ 100. Hội An; Vancouver,BC, Canada 101. Lê Diễn Đức; nhà báo; Houston, Hoa Kỳ 102. Trương Minh Tịnh; Giám đốc Cty Tithaco PVY LTD; Prospect, Australia 103. Khanh Lan; Praha, Cộng ḥa Séc 104. Alain Tardy; Ái hữu Dân chủ Quốc tế; Paris, Pháp 105. Doan Tran Duc; Ái hữu Dân chủ Quốc tế; Paris, Pháp 106. Nguyễn Xuân Diệu; Nghệ An 107. Vũ Tiến Thành; Đồng Nai, Việt Nam 108. Đặng Thanh Quư; Washington, USA 109. Dai Huynh; Florida, USA 110. Nguyễn Thế Quang; California, USA 111. Trần Quốc Hùng; Cựu giáo viên; Sài G̣n 112. Hoàng Hà; Giám đốc Đài phát thanh Tiếng Nước Tôi; Massachusetts, USA 113. Phạm Xuân Phụng; Hà Nam 114. Ho LY; Brantford, Ont, Canada 115. Cao Ngoc Quynh; HRW 116. Nguyễn Nhân Tuấn; Georgia, USA 117. Lương Thiên Quang; Du học sinh; Hàn Quốc 118. Bùi Ngọc Mai; Cử nhân Khoa học; Sài G̣n 119. Tue Tràn; USA 120. Đinh Đức Long; Ts.Bs.; Sài G̣n 121. Trần Vĩnh Luân; Sóc Trăng 122. Trần Khắc Sáng; Nghệ An 123. Nguyễn Văn Đài; Tiền giang 124. Bùi Thị Minh Trâm; Sài G̣n 125. LARRY TRAN; SAN DIEGO, CA, USA 126. Nguyen Thu Hien; Hà Nội 127. Nguyễn Văn Đức; Sài G̣n 128. Ton Dziên; California, USA 129. Nguyễn Anh Ngọc; Hà Nội 130. Thích Thiện Minh; Thượng toạ; Sài G̣n 131. Lưu Văn Vịnh; Hải Dương, Việt Nam 132. Phạm Hồng Thắm; Nhà báo nghỉ hưu; Hà Nội 133. Phương Phan; California, USA 134. Trương Thành Nhân; Lâm Đồng 135. Lê Khánh Hùng; Hà Nội 136. Lê Thị Phương Thảo; Phú Nhuận, Sài G̣n 137. Phạm Công Danh; Sài G̣n 138. Nguyễn Thị Thanh B́nh; Washington D.C,Hoa Kỳ 139. Tô Oanh; Thầy giáo nghỉ hưu; Bắc Giang 140. Đặng Thanh Hiền; Bà Rịa – Vũng Tàu 141. Phạm Anh Tuấn; Kỹ sư; Sydney, Australia 142. Kien Tran; California, USA 143. Hoa Nguyen; Texas, USA 144. Cao Ngọc Quỳnh; USA 145. Nguyen Gia Quoc; Minnesota, USA 146. Nguyen Minh Tam; Minnesota, USA 147. Martino Nguyen; Minnesota, USA 148. Đồng Thị Mỹ Hạnh; B́nh Phước 149. Lưu Quư Định; Munic, Germanie 150. Phan Văn Phong; Hà Nội 151. Lê Gia Khánh; Hà Nội 152. Phùng Thị Trâm; Hà Nội 153. Nguyễn Hà Hùng Chương; Sài G̣n 154. Nghiêm Việt Anh; Hà Nội 155. Nguyễn Trung Lĩnh; Hà Nội 156. Trần Thế Tân ; Sài G̣n 157. Lê Hồng Phong; Sài G̣n 158. Lê Văn Hùng; Thừa Thiên – Huế 159. Quân Nguyễn; Kỹ sư kết cấu; California, USA 160. Nguyễn Thượng Long; Hà Nội 161. Phạm Đ́nh Dương; Hải Dương 162. Tạ Phong Tần; nhà báo tự do, Califonia, USA 163. Huỳnh Ngọc Tuấn; Nhà văn; Tiền Giang 164. Huỳnh Thị Xuân Mai; Tiền Giang 165. Ngô Quang Minh; Buôn Ma Thuột 166. Truong Ngoc My; California, USA 167. Mai Khắc Đồng; Hà Nội 168. Lan Pham; Melbourne, Australia 169. Chi To; Melbourne, Australia 170. Hanh M.Tran; Thủ thư; Melbourne Australia 171. Jasmine Tran; Poissy, France 172. Tallys Tran; Colombes, France 173. May Dang; Melbourne, Australia 174. Huy Pham; Westminster, CA, USA 175. Ngoc To; Pennsylvania, USA 176. Mong Nguyen; Pennsylvania, USA 177. Lê Thăng Long; Cựu TNLT; Sài G̣n 178. Vũ Quang Thuận; Cựu TNLT; Hà Nội 179. Hoàng Sơn; Hải Pḥng 180. Nguyễn Văn Lịch; Hà Nội 181. Nguyên Thạch; Khánh Hoà 182. Hồ Thị Hoàng Phương; Sài G̣n 183. Thi Van Tran ; Melbourne, Australia 184. Joseph Tran; Californila, USA 185. Nguyễn Ngọc Như Quỳnh; Khánh Hoà 186. Bùi Quang Thắng; Hà Nội 187. Lê Hữu Chính; Toronto, Canada 188. Phan Xuân Lương; Đắc Lắc 189. Quang Tran; New Jersey, USA 190. Phung Nguyen; California, USA 191. Hao Pham; California, USA 192. Tough Huynh; California, USA 193. Hoàng Xuân Cảnh; Thái B́nh 194. Do Minh Thuy; Sài G̣n 195. Bui Xuan Sinh; Virginia, USA 196. Nguyễn Bảo Quốc; Gia Lai 197. Joseph Tran; Illinois, USA 198. Long Nguyen; Victoria, Australia 199. Leanne Nguyen; Virginia, USA 200. Phạm Toàn; Nhà giáo; Hà Nội 201. Nguyễn Thị Hải Yến; Tiến sỹ; CHLB Đức 202. Martin Hagn; CHLB Đức 203. Vơ Văn Tạo; Nhà báo; Khánh Hoà 204. Nguyễn Quốc Vũ; Praha, CH Séc 205. Trần Bang; Kỹ sư; Sài G̣n 206. Nguyễn Thị Khánh Trâm; Nghiên cứu viên; Sài G̣n 207. Tuan Le; Michigan, USA 208. Dương Văn Minh; Kỹ sư; Sài G̣n 209. Đỗ Nam Trung; Nam Định 210. Đỗ Vũ; Oppland fylke, Na Uy 211. Vũ Thành Giang; Vĩnh Phúc 212. Phạm Tấn Thăng; Kiên Giang 213. Nguyễn Xuân Nghĩa; nhà văn, cựu TNLT; Hải Pḥng 214. Nguyễn Thị Nga; Hải Pḥng 215. Huynh Khuong Trung; California, USA 216. Ngo Dat, California, USA 217. Tony To; Texas, USA 218. Bùi Lệ Huyền; USA 219. Nguyễn Minh Nhựt; Sài G̣n 220. Liem Nguyen; Minnesota, USA 221. Hạ Huyên; nhà báo độc lập; California, USA 222. Đôn Nguyễn; Florida, USA 223. Vinh Lê; Alberta, Canada 224. Nguyen Duc Luan; California, USA 225. Nguyen Thi Vinh; California, USA 226. Trần Duy Khánh; Nam Định 227. Nguyễn Quang Vinh; Hà Nội 228. Nguyễn Hồng Hải Nam; Osaka, Nhật Bản 229. Mo Tran; Australia 230. Vơ Hữu Lộc; Khánh Hoà 231. Nguyễn Xuân Quy, Tiền Giang 232. Trần Công Khánh; Hải Pḥng 233. Vơ Văn Hiền; Sài G̣n 234. Phan Đ́nh Vương; Sài G̣n 235. Ngô Ngọc Hà; B́nh Dương 236. Thi Hoang; California, USA 237. Đỗ Thái B́nh; Kỹ sư đóng tàu, Phó Chủ tịch Hội KHKT Đóng tàu Việt Nam 238. Doăn Kiều Anh; Kỹ sư; Sài G̣n 239. Khúc Thừa Sơn; Đà Nẵng 240. Phay Van; blogger; Đồng Nai 241. Vũ Thị Kiều Hạnh; CHLB Đức 242. Vũ Thị Khiếu; CHLB Đức 243. Nguyễn Vũ Thị Thu Phượng; CHLB Đức 244. Vũ Ngọc Long; CHLB Đức 245. Nguyễn Anh Thư; CHLB Đức 246. Nguyễn Anh Thy; CHLB Đức 247. Nguyễn Thanh Cường; CHLB Đức 248. Nguyễn Vũ Hoàng Khanh; CHLB Đức 249. Nguyễn Vũ Diễm Vân; CHLB Đức 250. Vũ Quốc Quỳnh; CHLB Đức 251. Pray Trần; Sài G̣n 252. Hồ Nam Trân; Tiến sỹ; Ecublens, SWITZERLAND 253. Thu Tran; Queensland, Australia 254. Trần Quốc Việt; Sài G̣n 255. Tran Thanh; Sài G̣n 256. Nguyen Dung; Zurich, Switzerland 257. Thái Doăn Quỳnh; Kỹ sư; Hà Nội 258. Lê Phước Sinh; Dạy học; Sài G̣n 259. Nguyễn Phương; Sài G̣n 260. Đỗ Ngọc Công; Đồng Nai 261. Lê Mai Đậu; Hồng Kông 262. Hoàng Minh Tuấn; lao động tự do; Sài G̣n 263. Chinh Dang; Sydney, Australia 264. Nguyễn Văn Túc; Cựu TNLT; Thái B́nh 265. Tống Hồ David Huấn; New Zealand 266. Nguyễn Thị Thu Hoà; New Zealand 267. Tống Hồ Hosea Hoành; New Zealand 268. Tống Hồ Hannah Hạnh; New Zealand 269. Nguyễn Rose Diên Hồng; New Zealand 270. Tống Hồ Nguyên Hăn; New Zealand 271. Phạm Anh Cường; Kỹ sư; Hà Nội 272. Duy Thanh Phan; Sài G̣n 273. Lưu Văn Lâm; Sài G̣n 274. Lê Ngọc Thanh; Linh mục; Sài G̣n 275. Lư Đăng Thạnh; Sài G̣n 276. Henry Nguyễn; USA 277. Nguyen Trung; New South Wales, Australia 278. Vơ Đ́nh Dũng; Du học sinh; Áo 279. Đặng Bảo Vy; Paris, Pháp 280. Hoàng Thị Hồng Lan; Hamburg, Đức 281. Nguyễn Chí Hoà; Đà Nẵng 282. Nguyễn Tường Thuỵ; Nhà báo, Hà Nội 283. Đặng Thái Hoà; Sài G̣n 284. Huỳnh Văn Tân; Đà Nẵng 285. Lê Nguyệt Anh; Pháp 286. Chu Vĩnh Hải; Nhà báo độc lập, Sài G̣n 287. Nguyễn Hải Đăng; Sài G̣n 288. Lê Thanh Tùng; Hà Nội 289. Nguyễn Văn Đề; Hà Nội 290. Nguyễn Văn Hòa; Hessen, CHLB Đức 291. Ho Ngoc; Berlin, Germany 292. Tran Thanh Tung; Berlin, Germany 293. Tran Quang Tuyen; Berlin, Germany 294. Nguyễn Xuân Tâm; Bắc Ninh 295. Nguyễn Khắc B́nh; Hà Nội 296. Nguyễn Thiện Nhân; kế toán; B́nh Dương 297. Nguyễn Gia Kiểng; Pháp 298. Nguyễn Văn Kiên; Hà Nội 299. Hoàng Duy Khôi; Hải Pḥng 300. Lê Hồng Hà; công nhân; Washington, USA 301. Nguyễn Văn Thế; Sài G̣n 302. Đặng Minh Phương; Đồng Nai 303. Liên Huỳnh; London; UK 304. Tho Le; Victoria, Australia 305. Nguyễn Văn Trọng; Hà Nội 306. Bùi Đông Nhựt; Kỹ sư điện, Tiền Giang 307. Trương Hiển Vinh; Kỹ sư cơ khí, Sài G̣n 308. Không Hy Thiêm; Kỹ sư điện, Khánh Hoà 309. Trương Bá Thuỵ; Sài G̣n 310. Trần Đạt; California, USA 311. Nguyễn Thanh Ngọc; nhân viên văn pḥng, Sài G̣n 312. Trần Đức Tùng; Sài G̣n 313. Sivan Lam; Dược sỹ; Florida, USA 314. Đoàn Trường Giang; Paris, Pháp 315. Vi Đức Hồi; Cựu TNLT, Lạng Sơn 316. Phạm Thị Lan; Ninh B́nh 317. Nguyễn Thị Lành; Thanh Hoá 318. Phan Phúc Hưng; Sài G̣n 319. Anthony Hoang; Michigan, USA 320. Trần Thị Thảo; Giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội 321. Nguyễn Hữu Tiến; California, USA 322. B́nh Mai; Sài G̣n 323. Trần Minh Thảo; Lâm Đồng 324. Nguyễn Thái Minh; Thái Nguyên 325. Phan Hoàng Long; Sài G̣n 326. Hien Nguyen; California, USA 327. Nguyễn Đỗ Hoàng; Georgia, USA 328. Henry Hiền Phạm; USA 329. Hồ Quang Huy; Khánh Hoà 330. Trần Xuân Quang; Kinh doanh tự do, Nghệ An 331. Le Thuy; Geneve, Thuỵ Sỹ 332. Bùi Mạnh Tuấn; CHLB Đức 333. Maria Thuư Nguyễn; Hải Pḥng 334. Trần Quang Thành; nhà báo – Bratislava, Slovakia 335. Đông Xuyến; California, USA 336. Đào Mạnh Hùng; Sài G̣n 337. An Hoàng; Hà Nội 338. Nguyễn Bá Vinh; Khánh Hoà 339. Nguyễn Văn Chung; Sài G̣n 340. Nguyễn Tiến Dũng; Hải Pḥng 341. Ngô Thị Hồng Lâm; Vũng Tàu 342. Nguyen Tan Vinh; Melbourne, Australia 343. Lưu Thành; Sài G̣n 344. Hung Doan; California, USA 345. Hoat Nguyen; Kỹ sư, Hoa Kỳ 346. Huỳnh Anh Tú; Cựu Tù nhân Chính trị, Sài G̣n 347. Phạm Thanh Nghiên; Cựu TNLT, Hải Pḥng 348. Trung Nguyễn; Texas, USA 349. Nông Hùng Anh; Đảng viên Việt Tân, Lạng Sơn 350. Lê Trung Hiếu; Đà Nẵng 351. Lưu Hồng Thắng; Công nhân, California, USA 352. Lan Quỳnh; Thanh Hoá 353. V.P Nguyen; Ontario, Canada 354. Trương Văn Chiến; Thái B́nh 355. Hoàng Thị Nga; Nghệ An 356. Vũ Minh Khánh; Hà Nội 357. Nguyễn Anh Vũ; B́nh Định 358. Trần Ngọc Sơn (bút hiệu Nguyễn Trung Chính); Kỹ sư, Pháp 359. Nguyễn Thanh Hằng; Dược sỹ, Pháp 360. Tuấn Nguyễn; USA 361. Ngo Thanh; Plano; Texas, USA 362. Đặng Bùi; Cần Thơ 363. Phan Thị Nga; Hà Nội 364. Jennifer Truong; California, USA 365. Nguyễn Công Thủ; Chợ Mới, An Giang. 366. Tâm Hồ; Springfield; Virginia, USA 367. Phùng Thế Dũng; Đồng Tâm; Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 368. Nguyễn Văn Thượng; Nghi Kiêu; Nghi Lôc, Nghệ An 369. Lư Thanh Trân; California, Hoa Kỳ 370. Vinh Nguyen; Garden Grove, California, USA 371. Duyen Anh Le; Anaheim, CA, USA 372. Vũ Hồng Ánh; Sài G̣n 373. Nguyễn Văn Hải; California, USA 374. Cici Do; Huntington Beach, CA, USA 375. Minh Nguyen; Anaheim, California, USA 376. Phạm Văn Minh; Đông Anh, Hà Nội 377. GV Nguyễn Huy Thành; Cẩm Khê, Phú Thọ 378. Bùi Chí Tâm, An Hải, Lư Sơn, Quảng Ngăi 379. LS Lê Quốc Quân; Hà Nội 380. Huỳnh Thanh Phong; Quận 2; Sài G̣n 381. KTS Kiều Việt Hùng; Hoa Lư, Ninh B́nh 382. Van Toi Huynh; Nyborgvej 186; 5700; Svendborg; Denmark 383. Le Huu My; USA 384. Lưu Văn Kiều; Quảng Nam 385. Trần Đức Thạch; Nghệ An 386. Thái Văn Dung; Nghê An 387. Đậu Văn Dương; Nghệ An 388. Lê Văn Kiệt; Bruxelles Belgium 389. Phan H Phương; Anaheim; CA; USA 390. Cao Xuân Ánh; Anaheim; Califofornia 391. Lành Phạm; Lynnwood; USA 392. Lê Huy Vu; San Francisco; CA; USA 393. Huỳnh Thị Loan; Sai G̣n 394. Đặng Đ́nh Khởi; Sài G̣n 395. Lưu Đức Tiến (Trí Lưu*; Guelph; Ontario; Canada 396. Thanh Hà Vũ; Long Beach; California; USA 397. Vũ Quốc Thúc; 30 Allée de l’Arlequin 92000 Nanterre France 398. Nq. Nguyễn; West Covina; Califonia; USA 399. Minh Lưu; Toronto; Cânda 400. Thuy Luu; Richmond Hill; Canada 401. Tran Ngoc; Richmond Hill; Canada 402. Tran Nga; Richmond Hill; Canada 403. Ngan Doan; Minnesota; USA 404. Dương Trần; Sài Gon 405. Loan Luu; Hamilton; Canada 406. Chau Nguyen ; Hamilto; Canada 407. David Luu; Hamilto; Canada 408. Quang Luu; Hamilto; Canada 409. Thanh Luu; Hamilto; Canada 410. David Tran Phạm; USA 411. Hai Tran; San Jose; California; USA 412. Tran Thuy; San Jose; California; USA 413. Nguyen Tam; San Jose; California; USA 414. Quang Le; Compenhagen; Denmark 415. Sỹ Phạm; Texas; USA 416. Trân Tố Hoa; Augsburg; Germany 417. Hoàng Nhật; Huê; Thừa Thiên Huế 418. Đinh Quốc Huy; Brvt 419. Cao Ngọc Quỳnh; Flofida; USA 420. Trần Minh Hùng; USA 421. Vũ Quang Thông; USA 422. Lư Nhân Bản; CA; USA 423. Phạm Lôc, Santa Ana; USA 424. Nguyễn Thị Hoàng Hải; Hamburg; Đức Quốc 425. Nguyễn Thị Thùy Linh; Loudéac ville France. 426. Trần Thị Minh Hiếu; Domont; Pháp 427. Đặng Quốc Việt; Toulouse; France 428. Lê Đ́nh Hồng; Vancouver; Canada 429. Le Thi Nhan; Vancouver; Canada 430. Vũ Ngọc Bảo Khanh; Texas; USA 431. Le Quoc Cuong; NESBRUVEIEN 43A; 1396 BILLINGSTAD; NORWAY 432. Le Thanh Son ; Deventer ; HoaLan 433. Thái Cao Hoang; 30 Lewin Street; Deer Park; Victoria 3023; Áutralia 434. Nguyễn Xuân Thọ; 50933 Cologne ; CHLB Đức 435. Thanh Mai; Huntington Beach; Ca; USA 436. Nguyễn Thị Lộc; Sài G̣n 437. Nguyễn Tiến Dũng; Sài G̣n 438. Đinh Tấn Lực; California; USA 439. Blogger Lâm Tâm Nhu. Adelaide – Australia 440. Linda Letran; Washington; USA 441. Thiên Kim Phạm Thi, Alsace, Pháp 442. Trần Minh Thu, Colombes, Pháp 443. Trần Trúc Mai, Colombes, Pháp 444. Trần Thanh Uy, Colombes, Pháp 445. Nguyễn Đ́nh Thắng, Vaureal, Pháp 446. Nguyễn Văn Zien, Clichy, Pháp 447. Lien Pham, Tampa, Florida, Hoa Kỳ 448. Nguyen Vinh Diep, Oklahoma, Hoa Kỳ 449. Mi Nguyễn, Seatle, WA, Hoa Kỳ 450. Le Mai Linh, nhà văn/thơ, Pennsylvania, Hoa Kỳ 451. Le Ngoc Khanh, Cabramatta, Úc 452. Phạm Vũ, Fremont, CA, Hoa Kỳ 453. Nguyễn Trọng Hoàng, bác sĩ, Paris, Pháp 454. Nguyễn Thái Sơn, giáo sư, cố vấn địa chính trị Paris. 455. Nguyễn Hồng Khoái, chuyên viên Tư vấn tài chính 456. Nguyễn Quốc Quân, tiến sĩ, Garden Grove, CA, USA 457. Ngô Thị Mai Hương, Garden Grove, CA, USA 458. Vũ Ngọc Phúc, Ârhus, Đan Mạch 459. Hoàng Thị Kim Ánh, Victoria, Úc 460. Huyen Tri Do, Úc châu 461. Thu Huỳnh, Perth, Úc 462. Nguyễn Đăng Nghiệp, Sài G̣n 463. Nguyễn Phương, North Carolina, USA 464. Ngô Chiêu, North Carolina, USA 465. Ngô Nguyên, North Carolina, USA 466. Ngô Brian, North Carolina, USA 467. Ngô Johnson, North Carolina, USA 468. Ngô Kim Khánh, North Carolina, USA 469. Hoàng Thị Nga, Diễn Châu, Nghệ An 470. Lê Trung Hiếu, Thanh Khê, Đà Nẵng 471. Phạm VănTrội; Hà Nội. 472. Bảo Nguyễn; San Jose, CA, USA 473. Ngoan Truong; USA 474. Đang Van Thanh; Osaka japan 475. Hue Le; Seattle; USA 476. Vinh Anh; CCB Hà Nội 477. Vũ Ngọc Hưng; USA. 478. Hoàng Sử Hải Hồ; Sai g̣n 479. MS Đoàn Văm Diên; Quăng Ngăi 480. Sương Quỳnh; CLBLHĐ; Sai G̣n 481. Lại Thị Ánh Hồng; CLBLHĐ; Sài g̣n 482. Đặng Văn Lập; Hà Nội 483. Vơ Văn Bảo; Long Xuyên 484. Van Dung Mai;13697 Locust Circle; Westminster, CA 92683 485. Hoanh Nguvyen; Oklahoma; USA 486. Hoàng Đức Doanh; Hà Nam 487. Trương Minh Đức; Saigon 488. Rechard Vu; Texas – Hoa Kỳ 489. Lưu Thị Dung; Saigon 490. Nguyễn Thị Hà; Saigon 491. Nguyễn Ngọc Quư; Saigon 492. Nguyễn Ngọc Sơn; Huntsville, Alabama 493. Do Kim Van Dan; Huntsville, Alabama 494. Nguyen Nam Phung Vivian; Huntsville, Alabama 495. Trần Trung Hiếu; Đồng Nai 496. Tiêu Trần; #NA 497. Nguyễn Vũ B́nh; Hà Nội 498. Nguyễn Hoài Sơn ; Saigon 499. Bùi Hải Lâm; Bà Rịa- Vũng Tàu 500. Minh Nguyệt Lê; Tokyo- Nhật Bản 501. Ts. Hà Sỹ Phu; Đà Lạt 502. Mai Thái Lĩnh; Nhà nghiên cứu độc lập, Đà Lạt 503. Ngô Văn Hiền; Saigon 504. Lisa Phạm; Hoa Kỳ 505. Than Van Nguyen; Hoa Kỳ 506. David Pham Aiken; Hoa Kỳ 507. Diane Pham; Hoa Kỳ 508. Nguyễn Hoàng Nhựt; Tiền Giang 509. Mylinh Vo; California, USA 510. Trinh Van Khoa Denmark; USA 511. Nguyễn Đào Trường; Hải Dương 512. Luyen Vu; USA 513. Bui Ba Duong; #Na 514. Nguyễn Thị Hồng Loan; G̣ Vấp, Saigon 515. Nguyễn Đức Lập; Long Biên, Hà Nội 516. Phạm Ngọc Thái; nhà thơ, Hà Nội 517. Phạm Anh Kiệt; Sydney, Australia 518. PGS.TS Hà Thúc Huy; Tp.HCM 519. Hà Văn Chiến; Cựu chiến binh, Thanh Xuân, Hà Nội 520. Nguyễn Tấn Lộc; Khánh Hoà 521. Cecilia Le; Melbourne, Australia 522. Ton That Ky Quang; USA 523. Tống Nữ Minh Châu; California, USA 524. Hoàng Văn Điều; Hà Tĩnh 525. Nguyễn Văn Tráng; Thanh Hoá 526. Nguyễn Thị Hoàng; Nghệ An 527. Tony Vu; CA, USA 528. Vương Hoàng Vân; Saigon 529. Mai Thị Tuyết Thanh; Hà Nội 530. Nguyễn Thị Yến Nhi; TT. Huế 531. Phạm Ngọc Anh; Phú Nhuận, Saigon 532. Huong Luu – Toronto- Canada 533. Vu Trinh -Toronto – Canada 534. Huy Trinh – Toronto- Canada 535. Thuat Nguyen – Toronto – canada 536. Tuan Lu – Toronto- Canada 537. Phung Nguyen- Toronto- Canada 538. Vinh Trinh – Toronto -Canad 539. Phanh Đắc Lư; #Na 540. Phan Văn Phú – Hà nội 541. Trần Chí Trung; Phú Nhuận Tp Hồ Chí Minh 542. Hiep Vu; Texas, USA 543. Nguyễn Đức Cường; #NA 544. Lê Thanh Hải; Nhà nhiếp ảnh, Đà Nẵng, Việt Nam 545. Vơ Vă Thôn; CLB LHD, Saigon 546. Phan Thị Hoàng Oanh; Sài G̣n, VN 547. Luật sư Hà Huy Sơn; Hanoi 548. Tran Anh Tuan; Quan 7, Saigon 549. Nguyễn Kim Huân; Hà Nội 550. Nguyễn Thanh Hà; Hà Nội 551. LS Vơ Văn Thôn, nguyên giám đốc sở tư pháp TP HCM 552. Hoàng Vũ; Thanh Hoá 553. Nguyễn Hồng Quang; Mục sư; B́nh Dương 554. Trung Le; 225 S whittier Dr Lancaster oh 43130 555. Lê Nhuận; Cưu tù cải tạo – Suối Máu Santa Ana, CA 92703 556. Ma Van Dung; Sydney, Australia 557. Dương Bích Ngọc; Hà Nội 558. Nguyễn Tiến Trung; 6/1 Nguyễn Cảnh Dị, phường 4, Q.Tân B́nh, TPHCM 559. Tôn Phi, Pv Việt Nam Thời Báo, Sài G̣n 560. Trương Thị Tường Anh (Etten-Leur, Ḥa Lan) 561. Nguyễn Phước Anh Quang (Etten-Leur, Ḥa Lan) 562. Đoanvanve; #Na 563. Nguyễn Phương; Fremont, California, USA 564. Tuan Vu; #Na 565. Nguyễn Thị Lan; Cộng Ḥa Liên Bang Đức 566. LS. ĐẶNG TRỌNG DŨNG; ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HỒ CHÍ MINH 567. Thái B́nh; Saigon 568. Nguyễn Văn Trọng ; Hà nội – Việt nam 569. BÙI MINH QUỐC, nhà báo, Đà Lạt 570. Duchuy Nguyen; Glenroy, Victoria, Australia 571. Phạm Hữu Uyển; Praha, CH Sec 572. Lê Văn Tuynh; Mũi Né,Phan Thiết,B́nh Thuận 573. Hoa Nguyen, Ontario, Canada 574. Lebuh tuna; 13700 bandar seberang jaya, Bang penang, Malaysia 575. Vơ Văn Hiền, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam 576. Đỗ Chiến Thắng; Hà Nội, Việt Nam 577. Vivienne Lai; Melbourne Australia 578. Quốc Nguyễn; Saigon 579. Nguyễn Đức Huấn; Brussels BELGIUM 580. Nguyễn Văn Tánh; Bruxelless BELGIQUE 581. Nguyễn Thị Thuư Quỳnh; Sài G̣n 582. Nguyễn Quốc; Saigon 583. MINH HOÀNG; BÀ RỊA VŨNG TÀU 584. Muu Pham; tokyo katsushikaku nishikameari 22-19-1 585. Nguyễn Văn Dương – TP Hà Nội 586. Đặng Tiến Dũng; Na Uy 587. Phạm Hoàng Thái. TPHCM 588. Hong To Lowell; USA 589. Đào Văn Đông; Văn Bàn, Lào Cai, Việt Nam. 590. Nguyễn Nguyên B́nh, Nhà văn, Hà Nội. 591. Ven Thi Nguyen; Adelaide Australia 592. Hieu Vo; Adelaide Australia 593. Kim Vo; Adelaide Australia 594. Nguyễn Thị Nhung, xă Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh B́nh Thuân. 595. Thanh Vinh; B́nh Định 596. Nguyễn Thu Giang, nguyên Phó Giám đốc Sở Tư pháp TPHCM 597. Vơ Ngọc Trường; Tp. Đà Nẵng , Việt Nam 598. Nguyễn Ngọc Xuân; Phước Bửu, H Xuyên Mộc, T Bà Rịa Vũng Tàu. 599. Đỗ Duy Thịnh; Hải Pḥng 600. Bùi Hoàng Đăng Khoa; Kỹ sư tin học, Sài G̣n, Việt Nam 601. Nguyen Van Hung; Avondale Heights, Melbourne – Australia 602. Ḷ Minh Tài; Lâm Đồng 603. Vũ Ngọc Hưng; Gia lâm, Hà nội. 604. Lê Thị Ánh Nga; 81 Ô2 Khu 1 Thi Trấn Chợ Gạo . Tiền Giang 605. Lê Thị Ngọc Hợp; 122 Phạm Văn Bạch Tp HCM 606. Nguyễn Văn Tân; Âp Mỹ Thạnh —Mỹ An —chợ mới—An Giang. 607. Lê Văn Tân; Bình Tân – Sài gòn 608. Nguyễn Kiên Trung; CHLB Đức 609. Tống Ngọc Minh Đức; Sài g̣n 610. Lại Gia Định; Kỹ sư, Luật sư, New Jersey, Mỹ 611. Việt Hải; Hamburng/ Germany 612. Nguyễn Quang Kế; Nederland 613. Lê Minh Hà; Nuremberg, Bavaria, Germany 614. Chu Việt Hùng; Kỹ sư xây dựng, Hà Đông, Hà Nội 615. Nguyễn Hoài Thu – Nghệ an 616. Nguyễn Thị Thuư – Hải Pḥng 617. Phạm Ngọc Long; Tp. Sài G̣n (hcm) 618. Cát Tường Đoàn; Canada 619. Quang Huy Nguyễn; 63069 Offenbach , Germany 620. Đồng Lê – Hà Nội 621. Mục sư Cao Mạnh Nhẫn; Hội thánh Tin lành Việt Nam, 2712 NW 23RD # St, OKLAHOMA CITY, OKLAHOMA 73107, USA 622. Dương Thị Hồng ; TP Tân An Tĩnh Long An 623. Trần Minh Nhật, Cựu TNLT, Lâm Đồng 624. Chu Trọng Thu; Cựu GV ĐH, Cựu chiến binh, Tp Sài G̣n 625. Trần Quốc Thái; Kon Tum, Việt Nam 626. Lê Nicole; 75013 Paris, France. 627. Nguyễn Hữu Trung; Hà Nội 628. Lê Thị Vân, ( Dân oan) Đồng Ling, Ngô Quyền, Hải Pḥng 629. Ngô Thị Quyết ( Dân oan) Đồng Ling, Ngô Quyền, Hải Pḥng 630. Nguyễn Thị Huyền (dân oan) Cát Bị, Ngô Quyền Hải Pḥng 631. Nguyễn Phú Khánh; Nhật Bản 632. Qúach Văn Tuấn; Biên Ḥa Đồng Nai 633. Lê đ́nh Lượng. Nghệ An. Việt Nam 634. Nguyễn Công Bắc. Nghệ An. Việt Nam 635. Đinh Trọng Truyền. Nghệ An .Việt Nam 636. Phan Thị Thùy. Hà Tĩnh. Việt Nam 637. Bùi Quang Công. Hà Tĩnh. Việt Nam 638. Nguyễn Thành Huân. Nghệ An. Việt Nam 639. Nguyễn Thị Quư. Nghệ An. Việt Nam 640. Nguyễn Thường Phú. Nghệ An. Việt Nam 641. Nguyễn Văn Sỹ. Nghệ An . Việt Nam 642. Lê Văn Hùng. Nghệ An. Việt Nam 643. Định Trọng Nam. Nghệ An. Việt Nam 644. Nguyễn Văn Tài. Nghệ An. Việt Nam 645. Đing Văn Luân. Nghệ An. Việt Nam 646. Phan Văn Thành. Hà Tĩnh. Việt Nam 647. Nguyễn Thị Thanh. Hà Tĩnh. Việt Nam 648. Lê Xuân Khoa; Nguyên Gs thỉnh giảng, Đại học Johns Hopkins, Washington, DC 649. Hy Nguyen. Saint Paul, Minnesota. USA 650. Nguyễn Hữu Dũng; Quảng Nam 651. Châu Tùng Thiên; Paris / Pháp Quốc 652. Tu Thi Minh Loan; Bruxelles, Belgique 653. Phan Tấn Hải; nhà văn, California, USA 654. Genie Nguyễn Thị Ngọc Giao; Voice of Vietnamese Americans, Virginia, USA 655. Nguyễn Thanh Xuân ; TP. Đà Nẵng 656. Phạm Xuân Yêm, GSTS, Đại học Paris 6, Pháp 657. Lê Thị Minh Trang; 2529 Thoroughbred Dr. Bowling Green, KY 42104 USA 658. Nguyễn Tiến Lộc, nhà văn Vancouver, BC, Canada 659. André Menras / Hồ Cương Quyết; nhà giáo, Saigon 660. Dr. Cuong Van Pham; Westchester, CA, USA 661. Thuytu Pham; Westchester, CA, USA 662. Vo Trung; Bruxelles, Belgium 663. Nguyễn Quyền; münchen CHLB Đức. 664. Minh Duc Cao; Loeningen, Germany 665. Nguyễn Đức Thọ; Oslo, Na Uy 666. NGUYỄN HỮU SÂM, Sydney, Australia. 667. Toi Duong; Boca Raton FL ,USA 668. Elaine Trinh; Tustin, California, USA 669. Nguyễn Văn Nghiêm; Ḥa B́nh 670. Lương Thế Hương; Bruxelles, Vương quốc Bỉ 671. Nguyễn Văn Xuân; 14 Como Road, Greenacre – NSW 2190, Australia 672. VAN Nguyen; NYMEGEN, NETHERLANDS 673. THI Thanh Pham ; NYMEGEN , NETHERLANDS 674. Dinh NGUYEN; NYMEGEN , NETHERLANDS 675. Trần Quốc Túy; kĩ sư nghỉ hưu, Hà Nội 676. Nguyễn Nam Phong; Texas, Hoa Kỳ 677. Phạm Trần Anh; CT Phong Trào Diên Hồng Thời Đại 678. Doăn Hưng Quốc; Hội Ái Hữu Tù Nhân Chính Trị và Tôn Giáo Việt Nam 679. Vũ Hoàng Hải; Khối 8406 Nam California 680. Trần Thị Như Thủy; Pembroke, Canada 681. Tuan Dinh; Texas, USA 682. Nguyễn Thuư Hằng ; Hải Pḥng 683. Lê Thanh Hương; Hải Pḥng 684. Nguyễn Thị Phương Anh; Hải Pḥng 685. Hồ Sỹ Phú; Thạc sỹ, kỹ sư dự án; Sài G̣n 686. Nguyễn Thị Thanh Hoa; Giáo viên; Sài G̣n 687. Minh Cận; Đà Nẵng 688. Tran Duc; USA 689. Lana Tran; Hoa Kỳ 690. Đinh Văn Quyết; Hà Nội 691. Phùng Hoài Ngọc; Thạc sỹ; An Giang 692. Hanh Nguyen; Texas; USA 693. Trần Thanh Giang; An Giang 694. Dương Triệu Vỹ; Canada 695. Nguyễn Đức Quốc; Thừa Thiên – Huế 696. Kinh Nguyen; Florida; Hoa Kỳ 697. Rev. Trung V Nguyen; Utah, Hoa Kỳ 698. Vũ Ngọc Hưng; Hà Nội 699. Nu Dinh; California, USA 700. Thiet Nguyen; Reston, Va, USA 701. Phuong Nguyen; Michigan, USA 702. Trần Thị Kim Cúc; Sài G̣n 703. Henry Phan; California, USA 704. Tran Duc Man; Michigan, USA 705. Trần Minh; Melbourne, Australia 706. Pham P. Long; California, USA 707. Phan Thị Trọng Tuyến; Pháp 708. Nguyễn Quang Trọng; Pháp 709. Nguyễn Văn Khoa; Pháp 710. Nguyễn Thị Thanh Hương; Bắc Ninh 711. Nguyễn Văn Băng, Kỹ sư; Hà Nội 712. Theresa Tran; Lansdale, PA; Hoa Kỳ 713. Sy Tran; Lansdale, PA; Hoa Kỳ 714. Lê Xuân Thư; Thanh Hoá 715. Nguyễn Hữu Viện (Triệu Lương Dân); Pháp 716. Trần Kỉnh Thành; Pháp 717. Trần Thị Thu Vân; Hoa Kỳ 718. Michelle Lai; Melbourne, Australia 719. Phạm Việt Vinh; Tập hợp Dân chủ Đa nguyên; Berlin, Đức 720. Đoàn Viết Hiệp; Paris, Pháp 721. Nguyễn Xuân Diện; Tiến sỹ; Hà Nội 722. Bùi Kim Nhung; Sài G̣n 723. Nguyễn Đ́nh Khôi; Hội viên Hội nhà báo độc lập Việt Nam; Nghệ An 724. Huy Tong; Melbourne, Australia 725. Hoàng Thị Như Hoa; Hà Nội 726. Nguyễn Đức Phổ; Lâm Đồng 727. Nguyễn Thị Lê; Hà Nội 728. Nguyễn Ngọc Tuấn; Sài G̣n 729. Việt Dân Trí; 730. Nguyễn Thị Huệ; Đà Nẵng 731. Trương William; Texas, USA 732. Nguyễn Mạnh Thưởng; Norderstedt, Germany 733. Dương Xuân Trị; Nghệ An 734. Nguyễn Hồng Ban; Hà Tĩnh 735. Đỗ Như Ly; Kỹ sư về hưu; Sài G̣n 736. Trần Rạng; Sài G̣n 737. Dư Mạnh Tuấn; Bắc Ninh 738. Nguyen Kim Luan; Bruxelles, Bỉ 739. Vũ Thư Hiên; Pháp 740. Do Minh Duc; Texas, Hoa Kỳ 741. Lê Hoàng Trung; Patthumthani, Thailand 742. Nguyen Tram; Québec, Canada 743. Hoàng Hà; Bangkok, Thái Lan 744. Thuy-Nhien Ton-Nu; London, UK 745. Nguyen Gia Hoi; Quebec, Canada 746. Nguyễn Đỗ Thanh Phong; Sydney, Úc Châu 747. Long Nguyen; California, USA 748. Trương Quốc Phong; Khánh Hoà 749. Nguyễn Thị Huệ; Đà Nẵng 750. Dương Văn Nam; tỵ nạn; Thái Lan 751. Vinh Pham; Winnipeg MB, Canada 752. Thai Kim Oanh; Texas, Hoa Kỳ 753. Vũ Quang Việt; Tiến sỹ; Hoa Kỳ 754. Trương Minh Đức; Đảng viên Việt Tân; Brisbane, Australia 755. Nguyễn Chính Kết; Texas, Hoa Kỳ 756. Le Thuy; Geneva, Thuỵ Sỹ 757. Mai Su; Texas, Hoa Kỳ 758. Nguyễn Hoàng Khương; Sài G̣n 759. Đỗ Anh Văn; Hà Nội 760. Trần Nguyên Các; Melbourne, Australia 761. Thích Thanh Tịnh; Hoà thượng – Cựu TNLT; Bà Rịa – Vũng Tàu 762. Thích Vĩnh Phước; Tăng đoàn GHPGVNTN; Bà Rịa – Vũng Tàu 763. Nguyễn Văn Tự; Bà Rịa – Vũng Tàu 764. Trần Thị Vui; New South Wales, Australia 765. Lê Văn Bảy; Sài G̣n 766. Charles Tran; Texas, Hoa Kỳ 767. Nguyễn Đăng Thăng; Nghệ An 768. Tạ Quang Được; Nhật Bản 769. Ngô Duy Quyền; Hà Nội 770. Lê Thị Công Nhân; Hà Nội 771. Nguyễn HH; Ontario, Canada 772. Thi Tran; Melbourne, Australia 773. Nguyễn Đức Thắng; Surrey , B.C, Canada 774. Kư Thị Kim Dung; Surrey , B.C, Canada 775. Nguyễn Việt Hà; Moscow, Nga 776. Co Nguyen; 87 Fenwick st Bankstown NSW 2200 Australia 777. Nguyễn Phạm Anh Tuấn; Sài G̣n 778. Y SOĂI ÊBAN; Raleigh, North Carolina, Hoa Kỳ 779. Đặng nghĩa Quân; Saitamaken, Nhật Bản 780. Trần Thị Nga; Hà Nam 781. Huỳnh Thục Vy; Buôn Ma Thuột 782. Trần Thị Hài; B́nh Dương 783. Trần Ngọc Tuấn; Nhà báo; Praha, CH Séc 784. Nguyễn Ngọc Hiển; 63067 Offenbach, Đức Quốc 785. Dam Ngoc Vang; Melbourne, Australia 786. Nguyễn Tín; Offenbach, Đức Quốc 787. Peter Liemdang Lam; Lawrenceville GA 30044, Hoa Kỳ 788. Đinh Xuân Quân; 11300 Warner Fountain Valley # 220 G, CA 92708, Hoa Kỳ 789. Trần Xuân Diệp; Angola 790. Nguyễn Văn Xuân; New South Wales, Australia 791. Nguyễn Thi Loi; New South Wales, Australia 792. Frank Pham; Pinellas Park, FL 33781, Hoa Kỳ 793. H’JEN ÊBAN; GREENSBORO, NC, USA 794. H’BUOM ÊBAN; RALEIGH, NC, USA 795. Tommy Hồ ; Doanh Nhân; Canada 796. Kathy Từ; Doanh nhân; Canada 797. David Hồ; Sinh Viên; Canada 798. Michael Hồ; Học sinh; Canada 799. Chung Hồng Hải; 3310 Briaroaks Dr, Garland, Texas 75044, USA 800. Phạm Tiêu Sơn; Santa Ana, California, USA 801. Nguyễn Mai Trâm; Sài G̣n 802. François Nguyen; Pháp 803. Dương Hồng Thắm; Thái Lan 804. Lê Thị Phi; Hà Nội 805. Nguyễn Thị Quư; Toronto, Canada 806. Vinh Phạm; Winnipeg, Canada 807. Vuong Dien Chau; Cologne, Germany 808. Đàm Mạnh Anh; Duesseldorf, Đức 809. Đỗ Anh Tuấn; Boston, Massachusetts, USA 810. Maria Lư; Boston, Massachusetts, USA 811. Lư Thanh Trực; Goettingen, CHLB Đức 812. Lydie N. LE PHU; 52 avenue d’Italie Paris, France 813. Trần Văn Vinh; dịch giả, HDV du lịch; Hà Nội 814. Đoàn Minh Châu; Tiến sỹ; Hà Nội 815. Nguyễn Thành Danh; Ottawa, Canada 816. Lê Phú Yên; Tp Tuy Ḥa, Phú Yên 817. Phạm Thái B́nh – Cần Thơ – Việt Nam 818. Nguyễn văn Sứ; Cựu TNCT; Oklahoma City, OK, USA 819. Co Thanh Le; Mansfield, Texas, USA 820. Nguyễn Văn Thạnh; blogger; Hà Nội 821. Hy nguyen; 4004 Crossings Way, Ston Mountain, GA 30083, USA 822. Lê Văn Thảo; Hà Nội 823. Nguyễn Thanh Tâm; Cựu Phó Chủ Tịch Nội Vụ Ban Chấp Hành Cộng Đồng Việt Nam tiểu bang Oregon, Hoa Kỳ 824. Trần Khánh Dư; Nam Định 825. Truong Thi Phuclanh; Arizona, USA 826. Dương Sơn; công chức Sở Y tế vùng Tây Nam Sydney, Úc Đại Lợi 827. Hà Sĩ Phu; Đà Lạt 828. Mai Thái Lĩnh; nhà nghiên cứu độc lập; Đà Lạt 829. Đỗ Thành Nhân; Quảng Ngăi 830. Nguyễn Thanh Nghi; Cà Mau 831. Nguyễn Thị Phương, Quảng B́nh 832. Nguyễn Công Nghĩa , Nghệ An 833. Vơ Thế Trường, Quảng B́nh 834. Quach Mạnh Tuấn, Ḥa B́nh 835. Mai Văn Tám, Quảng B́nh 836. Nguyễn Thị Huyền , Hải Pḥng 837. Lê Thị Vân, Hải Pḥng 838. Phạm Thị Hậu, Hải Pḥng 839. Nguyễn Trọng Thao, Hải Pḥng 840. Lê Thị Thu, Hải Pḥng 841. Nguyễn Thị Tuyết, Hải Pḥng 842. Trần Kim Liên, Hải Pḥng 843. Nguyễn Thị Nam , Hải Pḥng 844. Nguyễn Thị Minh, Hải Pḥng 845. Vũ Văn Tuyển. Hải Pḥng 846. Đặng Văn Vỷ, Hải Dương 847. Mai Đức Hạnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan 848. Vũ Thị Nhu; lao động Việt Nam ở Đài Loan 849. Đặng Hữu Hùng; lao động Việt Nam ở Đài Loan 850. Phạm Xuân Thiều; lao động Việt Nam ở Đài Loan 851. Nguyễn Thị Hà; lao động Việt Nam ở Đài Loan 852. Đặng Thị Tĩnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan 853. Nguyễn Thị Trang; lao động Việt Nam ở Đài Loan 854. Trần Thị Lư; lao động Việt Nam ở Đài Loan 855. Phan Văn Chung; lao động Việt Nam ở Đài Loan 856. Nguyễn Văn Vinh; lao động Việt Nam ở Đài Loan 857. Vũ Thị Thơm; lao động Việt Nam ở Đài Loan 858. Nguyễn Thị Thủy; lao động Việt Nam ở Đài Loan 859. Trần Thị Hường; lao động Việt Nam ở Đài Loan 860. Hà Văn Lân; lao động Việt Nam ở Đài Loan 861. Hoàng Thị Hường; lao động Việt Nam ở Đài Loan 862. Nguyễn Thị Khánh; lao động Việt Nam ở Đài Loan 863. Nguyễn Văn Hoan; lao động Việt Nam ở Đài Loan 864. Phan Văn Trọng; lao động Việt Nam ở Đài Loan 865. Nguyễn Văn Sơn; lao động Việt Nam ở Đài Loan 866. Phan Văn Phượng; lao động Việt Nam ở Đài Loan 867. Nguyễn Thị Hiền; lao động Việt Nam ở Đài Loan 868. Nguyễn Văn Chinh; lao động Việt Nam ở Đài Loan 869. Nguyễn Thị Quư; lao động Việt Nam ở Đài Loan 870. Nguyễn Văn Nhiệm; lao động Việt Nam ở Đài Loan 871. Bùi Văn Long; lao động Việt Nam ở Đài Loan 872. Nguyễn Thị Hoa; lao động Việt Nam ở Đài Loan 873. Nguyễn Thị Ngọc; lao động Việt Nam ở Đài Loan 874. Lê Văn Duẩn; lao động Việt Nam ở Đài Loan 875. Hoàng Thị Phương; lao động Việt Nam ở Đài Loan 876. Thiệu Văn Lợi; lao động Việt Nam ở Đài Loan 877. Nguyễn Thanh Nhàn; lao động Việt Nam ở Đài Loan 878. Phan Thị Hằng; lao động Việt Nam ở Đài Loan 879. Trần Thị Sen; lao động Việt Nam ở Đài Loan 880. Nguyễn Quang Trưởng; lao động Việt Nam ở Đài Loan 881. Phạm Văn B́nh; lao động Việt Nam ở Đài Loan 882. Lang Văn Tuấn; lao động Việt Nam ở Đài Loan 883. Phạm Văn Đức; lao động Việt Nam ở Đài Loan 884. Nguyễn Thị Thúy; lao động Việt Nam ở Đài Loan 885. Nguyễn Thị Hằng; lao động Việt Nam ở Đài Loan 886. Vũ Bảo Linh; lao động Việt Nam ở Đài Loan 887. Trương Văn Lĩnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan 888. Nguyễn Văn Hóa; lao động Việt Nam ở Đài Loan 889. Nguyễn Văn Phan; lao động Việt Nam ở Đài Loan 890. Trần Văn Hợp; lao động Việt Nam ở Đài Loan 891. Hà Văn Hoa; lao động Việt Nam ở Đài Loan 892. Hà Văn Hoạt; lao động Việt Nam ở Đài Loan 893. Nguyễn Kim Danh; lao động Việt Nam ở Đài Loan 894. Nguyễn Văn Huấn; lao động Việt Nam ở Đài Loan 895. Phạm Văn Ngọc; lao động Việt Nam ở Đài Loan 896. Hồ Đ́nh Thắng; lao động Việt Nam ở Đài Loan 897. Vơ Tú Sáng; lao động Việt Nam ở Đài Loan 898. Nguyễn Văn Diệu; lao động Việt Nam ở Đài Loan 899. Vơ Tú Quỳnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan 900. Vơ Tú Vinh Nam; lao động Việt Nam ở Đài Loan 901. Liêu Hiệp Thanh; lao động Việt Nam ở Đài Loan 902. Trần Minh Tú; lao động Việt Nam ở Đài Loan 903. Nguyễn Đăng Khoa; lao động Việt Nam ở Đài Loan 904. Lê Tiến Sâm; lao động Việt Nam ở Đài Loan 905. Lê Sỹ Nguyên; lao động Việt Nam ở Đài Loan 906. Phạm Thị Thúy; lao động Việt Nam ở Đài Loan 907. Nguyễn Thị Hương; lao động Việt Nam ở Đài Loan 908. Nguyễn Thị Hà; lao động Việt Nam ở Đài Loan 909. Nguyễn Hữu Nhân; Sài G̣n 910. Phạm Minh Tín; Munich, Đức 911. Vũ Đ́nh Hậu; San Jose, California USA 912. Hoàng Thị Hà; Hà Nội 913. Lê Mạnh Tường; thành viên Tập Hợp Dân Chủ Đa Nguyên; Paris, Pháp 914. Dương Thạch; CHLB Đức
[Trang nhà] [Về MLNQ] [Luật Nhân Quyềnn] [Tài liệu] [Tin nhân quyền] [Diễn đàn] [Tham gia] [Tải xuống] [Liên kết] |